인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ut cessavit autem loqui dixit ad simonem duc in altum et laxate retia vestra in captura
khi ngài phán xong thì biểu si-môn rằng: hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et synagoga populorum circumdabit te et propter hanc in altum regreder
Ðức giê-hô-va đoán xét các dân. hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy đoán xét tôi theo sự công bình tôi, và theo sự thanh liêm ở nơi lòng tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nolite extollere in altum cornu vestrum nolite loqui adversus deum iniquitate
bây giờ chúng nó dùng rìu và búa Ðập bể hết thảy vật chạm-trổ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et sustulit me in spiritu in montem magnum et altum et ostendit mihi civitatem sanctam hierusalem descendentem de caelo a de
rồi tôi được thánh linh cảm động, thiên sứ đó đưa tôi đến trên một hòn núi lớn và cao, và chỉ cho tôi thấy thành thánh, là giê-ru-sa-lem, từ trên trời, ở nơi Ðức chúa trời mà xuống,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
verba sapientium sicut stimuli et quasi clavi in altum defixi quae per magistrorum concilium data sunt a pastore un
lời của người khôn ngoan giống như đót; sắp chọn các câu châm ngôn khác nào đinh đóng chặt: nó do một đấng chăn chiên mà truyền ra.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
similis est homini aedificanti domum qui fodit in altum et posuit fundamenta supra petram inundatione autem facta inlisum est flumen domui illi et non potuit eam movere fundata enim erat supra petra
kẻ ấy giống như một người kia cất nhà, đào đất cho sâu, xây nền trên vầng đá: nước tràn lan, dòng nước chảy mạnh xô vào nhà đó, nhưng không xô động được, vì đã cất chắc chắn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
signum autem dederant filii israhel his quos in insidiis conlocaverant ut postquam urbem cepissent ignem accenderent et ascendente in altum fumo captam urbem demonstraren
người y-sơ-ra-ên đã hẹn một dấu hiệu với những binh phục, là những phục binh phải làm cho một ngọn khói đen cất lên khỏi thành.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
siquidem fecerat salomon basem aeneam et posuerat eam in medio basilicae habentem quinque cubitos longitudinis et quinque cubitos latitudinis et tres cubitos in altum stetitque super eam et deinceps flexis genibus contra universam multitudinem israhel et palmis in caelum levati
(vì người đã đóng một cái sạp bằng đồng, bề dài năm thước, bề ngang năm thước, bề cao ba thước, để tại giữa hành lang; người đứng tại đó, quì gối xuống trước mặt cả hội chúng y-sơ-ra-ên, giơ tay lên trên trời),
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: