검색어: faciebant (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

faciebant

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

his enim qui faciebant opus dabatur ut instauraretur templum domin

베트남어

vì người ta phát bạc ấy cho những thợ lo làm công việc, và dùng sửa sang đền thờ của Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

exeuntes autem pharisaei consilium faciebant adversus eum quomodo eum perderen

베트남어

những người pha-ri-si đi ra ngoài rồi, bàn với nhau, lập mưu đặng giết ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et erunt inrigua eius flaccentia omnes qui faciebant lacunas ad capiendos pisce

베트남어

các trụ của Ê-díp-tô đều bị gãy, hết thảy thợ thầy đều có lòng lo.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

vae cum bene vobis dixerint omnes homines secundum haec faciebant prophetis patres eoru

베트남어

khốn cho các ngươi, khi mọi người sẽ khen các ngươi, vì tổ phụ họ cũng xử với các tiên tri giả như vậy!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

exeuntes autem statim pharisaei cum herodianis consilium faciebant adversus eum quomodo eum perderen

베트남어

các người pha-ri-si đi ra, tức thì bàn luận với phe hê-rốt nghịch cùng ngài, đặng giết ngài đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

qui peccare faciebant homines in verbo et arguentem in porta subplantabant et declinaverunt frustra a iust

베트남어

tức những kẻ lấy lời nói định tội người ta, gài bẫy cho những người kiện cáo trước cửa, lấy sự hư không làm khuất công bình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

levitae autem silentium faciebant in omni populo dicentes tacete quia dies sanctus est et nolite doler

베트남어

vậy, người lê-vi làm cho cả dân sự đều được yên ổn, mà rằng: khá nín đi, vì ngày nay là thánh, đừng sầu thảm chi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

absque praepositis qui praeerant singulis operibus numero trium milium et trecentorum praecipientium populo et his qui faciebant opu

베트남어

không kể những đốc công, số là ba ngàn ba trăm người, mà sa-lô-môn đã đặt coi sóc công việc và sai khiến dân làm việc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

illi igitur deducti ab ecclesia pertransiebant foenicen et samariam narrantes conversionem gentium et faciebant gaudium magnum omnibus fratribu

베트남어

vậy, sau khi các ngươi ấy được hội thánh đưa đường rồi, thì trải qua xứ phê-ni-xi và xứ sa-ma-ri, thuật lại sự người ngoại trở về đạo, và như vậy làm cho anh em thay thảy được vui mừng lắm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et ibant filii eius et faciebant convivium per domos unusquisque in die suo et mittentes vocabant tres sorores suas ut comederent et biberent cum ei

베트남어

các con trai người hay đi dự tiệc, đãi thay phiên nhau trong nhà của mỗi người; và sai mời ba chị em gái mình ăn uống chung với mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et mensuram laterum quos prius faciebant inponetis super eos nec minuetis quicquam vacant enim et idcirco vociferantur dicentes eamus et sacrificemus deo nostr

베트남어

nhưng các ngươi hãy hạn số gạch y như cũ, chớ trừ bớt chi cả; vì họ biếng nhác, lấy cớ mà đồng kêu lên rằng: hè! đi dâng tế lễ cho Ðức chúa trời chúng ta!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et mittebat eam in lebetem vel in caldariam aut in ollam sive in caccabum et omne quod levabat fuscinula tollebat sacerdos sibi sic faciebant universo israheli venientium in sil

베트남어

chích vào hoặc trong cái vạc, cái chảo, cái nồi, hay là trong chảo nhỏ. hễ món nào dính chĩa ba, thì thầy tế lễ bèn lấy. Ðó là cách họ đối với hết thảy dân y-sơ-ra-ên đến si-lô.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

at illi dixerunt recede illuc et rursus ingressus es inquiunt ut advena numquid ut iudices te ergo ipsum magis quam hos adfligemus vimque faciebant loth vehementissime iam prope erat ut refringerent fore

베트남어

bọn dân chúng nói rằng: ngươi hãy tránh chỗ khác! lại tiếp rằng: người nầy đến đây như kẻ kiều ngụ, lại muốn đoán xét nữa sao! vậy, thôi! chúng ta sẽ đãi ngươi bạc-tệ hơn hai khách kia. Ðoạn, họ lấn ép lót mạnh quá, và tràn đến đặng phá cửa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et suscitavit dominus spiritum zorobabel filii salathihel ducis iuda et spiritum iesu filii iosedech sacerdotis magni et spiritum reliquorum de omni populo et ingressi sunt et faciebant opus in domo domini exercituum dei su

베트남어

Ðoạn, Ðức giê-hô-va giục lòng xô-rô-ba-bên, con trai sa-la-thi-ên, quan trấn thủ giu-đa, và giục lòng giê-hô-sua, con trai giô-xa-đác, thầy tế lễ cả, và giục lòng cả dân sự sót lại; họ đều đến, làm việc nơi nhà Ðức giê-hô-va vạn quân, là Ðức chúa trời mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque tempus esset ut deferrent arcam coram rege per manus levitarum videbant enim multam pecuniam ingrediebatur scriba regis et quem primus sacerdos constituerat effundebantque pecuniam quae erat in arca porro arcam reportabant ad locum suum sicque faciebant per singulos dies et congregata est infinita pecuni

베트남어

khi người lê-vi thấy trong hòm đựng nhiều bạc, bèn đem nó lên giao cho vua kiểm soát; thơ ký vua và người của thầy tế lễ thượng phẩm đều đến trút hòm ra, rồi đem để lại chỗ cũ. mỗi ngày họ làm như vậy, và thâu được rất hiều bạc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,740,519,915 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인