전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
in quo habemus redemptionem remissionem peccatoru
trong con đó chúng ta có sự cứu chuộc, là sự tha tội.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
benedictus deus israhel quia visitavit et fecit redemptionem plebi sua
ngợi khen chúa, là Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, vì đã thăm viếng và chuộc dân ngài,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
qui dedit redemptionem semet ipsum pro omnibus testimonium temporibus sui
ngài đã phó chính mình ngài làm giá chuộc mọi người. Ấy là lời chứng đã làm đúng kỳ
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
iustificati gratis per gratiam ipsius per redemptionem quae est in christo ies
và họ nhờ ân điển ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Ðức chúa jêsus christ,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
qui est pignus hereditatis nostrae in redemptionem adquisitionis in laudem gloriae ipsiu
Ðấng ấy làm của cầm về cơ nghiệp chúng ta, cho đến kỳ chuộc lấy những kẻ mà ngài đã được để khen ngợi sự vinh hiển ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
in quo habemus redemptionem per sanguinem eius remissionem peccatorum secundum divitias gratiae eiu
Ấy là trong Ðấng christ, chúng ta được cứu chuộc bởi huyết ngài, được tha tội, theo sự dư dật của ân điển ngài,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et haec ipsa hora superveniens confitebatur domino et loquebatur de illo omnibus qui expectabant redemptionem hierusale
một lúc ấy, người cũng thình lình đến đó, ngợi khen Ðức chúa trời, và nói chuyện về con trẻ với mọi người trông đợi sự giải cứu của thành giê-ru-sa-lem.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
acceperunt mulieres de resurrectione mortuos suos alii autem distenti sunt non suscipientes redemptionem ut meliorem invenirent resurrectione
có người đờn bà đã được người nhà mình chết sống lại, có kẻ bị hình khổ dữ tợn mà không chịu giải cứu, để được sự sống lại tốt hơn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
non solum autem illa sed et nos ipsi primitias spiritus habentes et ipsi intra nos gemimus adoptionem filiorum expectantes redemptionem corporis nostr
không những muôn vật thôi, lại chúng ta, là kẻ có trái đầu mùa của Ðức thánh linh, cũng than thở trong lòng đang khi trông đợi sự làm con nuôi, tức là sự cứu chuộc thân thể chúng ta vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et ideo novi testamenti mediator est ut morte intercedente in redemptionem earum praevaricationum quae erant sub priore testamento repromissionem accipiant qui vocati sunt aeternae hereditati
nhơn đó, ngài là Ðấng trung bảo của giao ước mới, để khi ngài chịu chết mà chuộc tội đã phạm dưới giao ước cũ, thì những kẻ được kêu gọi nhận lãnh cơ nghiệp đời đời đã hứa cho mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: