검색어: scripturas (라틴어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

vehementer enim iudaeos revincebat publice ostendens per scripturas esse christum iesu

베트남어

vì người hết sức bẻ bác người giu-đa giữa thiên hạ, lấy kinh thánh mà bày tỏ rằng Ðức chúa jêsus là Ðấng christ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

respondens autem iesus ait illis erratis nescientes scripturas neque virtutem de

베트남어

Ðức chúa jêsus đáp rằng: các ngươi lầm, vì không hiểu kinh thánh, và cũng không hiểu quyền phép Ðức chúa trời thể nào.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et respondens iesus ait illis non ideo erratis non scientes scripturas neque virtutem de

베트남어

Ðức chúa jêsus đáp rằng: há chẳng phải các ngươi lầm, vì không biết kinh thánh, cũng không hiểu quyền phép Ðức chúa trời sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

si tamen legem perficitis regalem secundum scripturas diliges proximum tuum sicut te ipsum bene faciti

베트남어

thật vậy, nếu anh em vâng giữ cho toàn vẹn luật pháp tôn trọng, theo như kinh thánh rằng: hãy yêu người lân cận như mình, thì anh em ăn ở tốt lắm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

quod nunc patefactum est per scripturas prophetarum secundum praeceptum aeterni dei ad oboeditionem fidei in cunctis gentibus cognit

베트남어

mà bây giờ được bày ra, và theo lịnh Ðức chúa trời hằng sống, bởi các sách tiên tri, bày ra cho mọi dân đều biết, đặng đem họ đến sự vâng phục của đức tin,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

hii autem erant nobiliores eorum qui sunt thessalonicae qui susceperunt verbum cum omni aviditate cotidie scrutantes scripturas si haec ita se haberen

베트남어

những người nầy có ý hẳn hoi hơn người tê-sa-lô-ni-ca, đều sẵn lòng chịu lấy đạo, ngày nào cũng tra xem kinh thánh, để xét lời giảng có thật chăng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

sicut et in omnibus epistulis loquens in eis de his in quibus sunt quaedam difficilia intellectu quae indocti et instabiles depravant sicut et ceteras scripturas ad suam ipsorum perditione

베트남어

Ấy là điều người đã viết trong mọi bức thơ, nói về những sự đó, ở trong có mấy khúc khó hiểu, mà những kẻ dốt nát và tin không quyết đem giải sai ý nghĩa, cũng như họ giải sai về các phần kinh thánh khác, chuốc lấy sự hư mất riêng về mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,878,511,454 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인