검색어: torrentem (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

torrentem

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

et inde moventes venerunt ad torrentem zare

베트남어

họ đi từ đó đóng trại tại đèo xê-rết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et ille discedens veniret ad torrentem gerarae habitaretque ib

베트남어

vậy, y-sác bỏ chốn nầy đi đến đóng trại tại trũng ghê-ra và ở đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

secundum magnitudinem operis et visitatio eorum ad torrentem salicum ducent eo

베트남어

vậy nên, những của cải đã được, và những đồ báu đã chứa, họ đều mang sang khe liêu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et congregavit nongentos falcatos currus omnemque exercitum de aroseth gentium ad torrentem ciso

베트남어

si-sê-ra bèn nhóm hiệp hết thảy xe cộ sắt mình là chín trăm cái bằng sắt, và toàn quân binh vẫn ở với mình, từ ha-rô-sết về dân ngoại bang cho đến khe ki-sôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ascenditque de mari et medala ac pervenit in debbaseth usque ad torrentem qui est contra iecenna

베트남어

giới hạn đi lên hướng tây về lối ma-rê-a-la, và đụng Ðáp-bê-sết, rồi đến khe đối giốc-nê-am.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ibitque per gyrum terminus ab asemona usque ad torrentem aegypti et maris magni litore finietu

베트남어

từ Át-môn giới hạn chạy vòng về lối suối Ê-díp-tô và giáp biển.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

azotus cum vicis et villulis suis gaza cum viculis et villulis suis usque ad torrentem aegypti mare magnum terminus eiu

베트남어

Ách-đốt, các thành địa hạt, cùng các làng của nó; ga-xa, các thành địa hạt, cùng các làng của nó, cho đến khe Ê-díp-tô, và biển lớn dùng làm giới hạn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

abiit ergo david ipse et sescenti viri qui erant cum eo et venerunt usque ad torrentem besor et lassi quidam substiterun

베트남어

vậy, Ða-vít ra đi cùng sáu trăm người theo mình. Ðến khe bê-sô, những người mệt mỏi bèn dừng lại.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et surgentes destruxerunt altaria quae erant in hierusalem atque universa in quibus idolis adolebatur incensum subvertentes proiecerunt in torrentem cedro

베트남어

chúng chổi dậy, cất hết các bàn thờ ở trong giê-ru-sa-lem, và những bình đốt hương, rồi đem liệng nó trong khe xết-rôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

a iordane contra orientalem plagam omnem terram galaad et gad et ruben et manasse ab aroer quae est super torrentem arnon et galaad et basa

베트남어

chiếm lấy cả miền từ giô-đanh chạy đến phía đông, tức là cả xứ ga-la-át, đất của chi phái gát, ru-bên, và ma-na-se, từ thành a-rô -e, ở trên khe aït-nôn, và cho đến cả xứ ga-la-át và xứ ba-san.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et erit in die illa stillabunt montes dulcedinem et colles fluent lacte et per omnes rivos iuda ibunt aquae et fons de domo domini egredietur et inrigabit torrentem spinaru

베트남어

trong ngày đó, các núi nhỏ rượu ngọt ra; sữa chảy ra từ các đồi, hết thảy các khe giu-đa sẽ có nước chảy. một cái suối sẽ ra từ nhà Ðức giê-hô-va và tưới trũng si-tim.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et mensus est mille et transduxit me per aquam usque ad renes et mensus est mille torrentem quem non potui pertransire quoniam intumuerant aquae profundae torrentis qui non potest transvadar

베트남어

người lại đo một ngàn nữa; bấy giờ là một con sông, ta không lội qua được; vì nước đã lên, phải đạp bơi; ấy là một con sông mà người ta không có thể lội qua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

altaria quoque quae erant super tecta cenaculi ahaz quae fecerant reges iuda et altaria quae fecerat manasses in duobus atriis templi domini destruxit rex et cucurrit inde et dispersit cinerem eorum in torrentem cedro

베트남어

vua giô-si-a cũng phá những bàn thờ mà các vua giu-đa đã cất trên nóc nhà lầu của vua a-cha; lại những bàn thờ mà ma-na-se có dựng lên trong hai hành lang của đền thờ Ðức giê-hô-va, thì người đập bể, cất khỏi chỗ, và rải bụi nát nó trong khe xết-rôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et super torrentem orietur in ripis eius ex utraque parte omne lignum pomiferum non defluet folium ex eo et non deficiet fructus eius per singulos menses adferet primitiva quia aquae eius de sanctuario egredientur et erunt fructus eius in cibum et folia eius ad medicina

베트남어

gần bên sông ấy, trên bề nầy và bờ kia, sẽ sanh đủ thứ cây có trái ăn được, lá nó không hề héo rụng, và trái nó không hề dứt. mỗi tháng nó sẽ sanh ra trái mới, vì những nước tưới nó chảy ra từ nơi thánh. trái nó dùng để ăn, lá nó dùng để làm thuốc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,738,031,119 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인