전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
vox belli in terra et contritio magn
tiếng kêu về giặc giã vang động trong đất; tai vạ lớn lắm.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vox clamoris de oronaim vastitas et contritio magn
có tiếng kỳ lạ khởi từ hô-rô-an-im rằng: sự hoang vu và hủy hoại lớn thay!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
o viri ad vos clamito et vox mea ad filios hominu
hỡi loài người, ta kêu gọi các ngươi, và tiếng ta hướng về con cái loài người!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
non clamabit neque accipiet personam nec audietur foris vox eiu
người sẽ chẳng kêu la, chẳng lên tiếng, chẳng để ngoài đường phố nghe tiếng mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et facta est vox ad eum surge petre et occide et manduc
lại có tiếng phán cùng người rằng: hỡi phi -e-rơ, hãy dậy, làm thịt và ăn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dixitque ad eum quid fecisti vox sanguinis fratris tui clamat ad me de terr
Ðức giê-hô-va hỏi: ngươi đã làm điều chi vậy? tiếng của máu em ngươi từ dưới đất kêu thấu đến ta.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ait ego vox clamantis in deserto dirigite viam domini sicut dixit esaias prophet
người trả lời: ta là tiếng của người kêu trong đồng vắng rằng: hãy ban đường của chúa cho bằng, như đấng tiên tri Ê-sai đã nói.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dixitque samuhel et quae est haec vox gregum quae resonat in auribus meis et armentorum quam ego audi
sa-mu-ên hỏi người rằng: vậy thì tiếng chiên kêu vang đến tai ta, cùng tiếng bò rống ta nghe kia, là làm sao?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
accessit ille ad patrem et palpato eo dixit isaac vox quidem vox iacob est sed manus manus sunt esa
gia-cốp bèn lại gần y-sác; người rờ và nói rằng: tiếng nói thì của gia-cốp, còn hai tay lại của Ê-sau.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
clamavit esebon et eleale usque iasa audita est vox eorum super hoc expediti moab ululabunt anima eius ululabit sib
hết-bôn và Ê-lê-a-lê kêu la, tiếng nghe thấu đến gia-hát. vậy nên linh chiến của mô-áp đều than khóc, trong tâm thần run rẩy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
adhuc eo loquente ecce nubes lucida obumbravit eos et ecce vox de nube dicens hic est filius meus dilectus in quo mihi bene conplacuit ipsum audit
Ðang khi người còn nói, bỗng chúc có một đám mây sáng rực che phủ những người ở đó; và có tiếng từ trong mây phán rằng: nầy là con yêu dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường; hãy nghe lời con đó!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
consolabitur ergo dominus et sion consolabitur omnes ruinas eius et ponet desertum eius quasi delicias et solitudinem eius quasi hortum domini gaudium et laetitia invenietur in ea gratiarum actio et vox laudi
vì Ðức giê-hô-va đã yên ủi si-ôn; ngài đã yên ủi mọi nơi đổ nát của nó. ngài đã khiến đồng vắng nên như vườn Ê-đen, nơi sa mạc nên như vườn Ðức giê-hô-va; giữa vườn ấy sẽ có sự vui vẻ, mừng rỡ, tạ ơn, và tiếng ca hát.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et corpus eius quasi chrysolitus et facies eius velut species fulgoris et oculi eius ut lampas ardens et brachia eius et quae deorsum usque ad pedes quasi species aeris candentis et vox sermonum eius ut vox multitudini
mình người như bích ngọc; mặt người như chớp, và mắt như đuốc cháy; tay và chơn như đồng đánh bóng, và tiếng nói như tiếng đám đông.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: