전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
i hanga ano e ia te hinu tapu hei whakawahi, me te whakakakara parakore ki nga mea kakara, ta te kaiwhakaranu hoki e hanga ai
người cũng chế dầu thánh để xức, và hương thanh sạch bằng các hương liệu theo nghề thợ chế hương.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ka whakaranu ai hei mea kakara, ko ta te kaiwhakaranu e hanga ai, he mea rongoa ki te tote, he mea parakore, he mea tapu
theo phép hòa hương, chế ra một thứ hương, mặn, trong và thánh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a me hanga e koe hei hinu mo te whakawahinga tapu, he hinu whakaranu, he mea kakara, ko ta te kaiwhakaranu e hanga ai: ka waiho hei hinu mo te whakawahinga tapu
ngươi hãy lấy các hương liệu đó theo phép hòa hương, chế ra một thứ dầu thơm dùng làm dầu xức thánh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i tona taha e hanga ana a utiere tama a harahaia, no nga kaimahi koura. i tona taha e hanga ana a hanania tama a tetahi kaiwhakaranu. na oti ake i a ratou a hiruharama, tae noa ki te taiepa nui
kế chúng, u-xi-ên, con trai hạt-ha-gia, một kẻ trong bọn thợ vàng, tu bổ; kế người, ha-na-nia, là người trong bọn thợ hòa hương, tu bổ; họ sửa xây giê-ru-sa-lem cho vững bền đến vách rộng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a tanumia iho ia ki nga urupa i keria e ia mona ki te pa o rawiri, whakatakotoria iho ki tetahi takotoranga e ki tonu ana i nga mea kakara, i nga tini mea whakaranu, he mea hanga na te kaiwhakaranu; a nui atu te tahunga i tahuna mona
người ta chôn người nơi mồ mả chính người đã đào cho mình trong thành Ða-vít, để người nằm trên một cái giường đầy thuốc thơm, chế theo phép hòa hương; đoạn người ta xông hương cho người rất nhiều.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: