검색어: petehorono (마오리어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Maori

Vietnamese

정보

Maori

petehorono

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

마오리어

베트남어

정보

마오리어

na hanga ana e horomona a ketere me petehorono ki raro

베트남어

vậy, sa-lô-môn xây thành ghê-xe, bết-hô-rôn dưới,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a iokomeama me ona wahi o waho ake, a petehorono me ona wahi o waho ake

베트남어

giốc-mê-am với địa hạt nó, bết-hô-rôn với địa hạt nó,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a kipitaima me ona wahi o waho ake, a petehorono me ona wahi o waho ake; e wha nga pa

베트남어

kíp-sa-im và đất chung quanh thành, bết-hô-rôn và đất chung quanh thành, ghi-bê-thôn và đất chung quanh thành, hết thảy bốn cái thành.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a ko heraha tana tamahine, nana nei i hanga a petehorono, to raro me to runga, me uteneheraha

베트남어

con gái người là sê-ê-ra; nàng xây bết-hô-rôn trên và dưới, cùng u-xên-sê-ê-ra.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a ko te rohe tenei ki nga tama a eparaima, ki o ratou kainga whaka te rawhiti ko ataroto arara, tae noa ki petehorono ki runga

베트남어

này là giới hạn của Ép-ra-im, tùy theo những họ hàng của chúng. giới hạn của sản nghiệp họ ở về phía đông, từ a-tê-rốt-a-đa cho đến bết-hô-rôn trên,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

kotahi te ngohi i anga na te huarahi ki petehorono: kotahi te ngohi i anga na te ara ki te rohe e aro nui ana ki te raorao o tepoimi whaka te koraha

베트남어

đội kia noi con đường bết-hô-rôn; còn đội thứ ba theo con đường ranh nằm trên trũng sê-bô-im, về hướng đồng vắng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

i hanga ano e ia a petehorono ki runga, me petehorono ano ki raro; he pa kapi tonu i te taiepa, i te keti, i te tutaki

베트남어

người cũng xây bết-hô-rôn trên và bết-hô-rôn dưới, là những thành bền vững, có vách tường, cửa và then khóa;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a i tika atu te rohe i reira ki rutu, ki te taha o rutu, ara ki peteere whaka te tonga; na i anga whakararo te rohe ki ataroto arara, tatu tonu ki te pukepuke e tu ana i te tonga o petehorono ki raro

베트남어

từ có giới hạn đi ngang sau lưng lu-xơ, cũng gọi là bê-tên, tại phía nam, rồi chạy xuống a-ta-rốt-a-đa ở gần núi về phía nam bết-hô-rôn dưới.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a, i a ratou e rere ana i te aroaro o iharaira, i te hekenga iho ki petehorono, na ka maka iho e ihowa he kohatu nunui i te rangi ki runga ki a ratou a tae noa ki ateka, na mate ana ratou: hira ake nga tangata i mate i nga nganga kohatu i nga me a i patua e nga tama a iharaira ki te hoari

베트남어

khi chúng nó chạy trốn trước mặt y-sơ-ra-ên và xuống dốc bê-hô-rôn, thì Ðức giê-hô-va khiến đá lớn từ trời rớt xuống cả đường cho đến a-xê-ca, và chúng nó đều bị chết. số những người bị chết về mưa đá nhiều hơn số những người bị dân y-sơ-ra-ên giết bằng gươm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,761,975,221 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인