전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
i te atua ano tenei kupu i te timatanga
ban đầu ngài ở cùng Ðức chúa trời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
otira ko te timatanga kau enei katoa o nga mamae
song mọi điều đó chỉ là đầu sự tai hại.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ahakoa i iti tou timatanga, e nui noa atu tou whakamutunga
dầu ban sơ ông vốn nhỏ mọn, thì sau rốt sẽ nên trọng đại.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
he mea hanga na te atua i te timatanga te rangi me te whenua
ban đầu Ðức chúa trời dựng nên trời đất.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i te timatanga te kupu, i te atua te kupu, ko te atua ano te kupu
ban đầu có ngôi lời, ngôi lời ở cùng Ðức chúa trời, và ngôi lời là Ðức chúa trời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nana nei i mea kia mohiotia enei mea katoa no te timatanga ra ano o te ao
từ trước vô cùng ngài đã thông biết những việc đó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nonamata riro ahau i whakaritea ai, no te timatanga, no mua atu i te whenua
ta đã được lập từ trước vô cùng từ khi nguyên thỉ, trước khi dựng nên trái đất.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ko koutou ano hoki hei kaiwhakaatu, no te mea i ahau koutou no te timatanga iho ra ano
còn các ngươi cũng sẽ làm chứng về ta, vì các ngươi đã ở cùng ta từ lúc ban đầu vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i te timatanga e hohoro mai pea te taonga; e kore ia tona mutunga e whakapaingia
sản nghiệp mình được vội vã lúc ban đầu, và cuối cùng sẽ chẳng đặng phước.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i a ihowa ahau, no te timatanga ra ano o ona ara, no mua atu i ana mahi o nehera
trong buổi Ðức giê-hô-va khởi cuộc tạo hóa, và thời thái cổ, trước khi chưa dựng nên muôn vật thì ngài đã có ta.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ko ahau te arepa, te omeka, te tuatahi, te whakaotinga, te timatanga, te whakamutunga
ta là an-pha và Ô-mê-ga, là thứ nhứt và là sau chót, là đầu và là rốt.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kia rapua ai he utu i tenei whakapaparanga mo te toto o nga poropiti katoa i ringihia nei no te timatanga ra ano o te ao
hầu cho huyết mọi đấng tiên tri đổ ra từ khi sáng thế, cứ dòng dõi nầy mà đòi,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a i papera te timatanga o tona kingitanga, i ereke, i akara, i karane, i te whenua o hinara
nước người sơ-lập là ba-bên, Ê-rết, a-cát và ca-ne ở tại xứ si-nê-a.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i te timatanga o te kingitanga o iehoiakimi tama a hohia kingi o hura, ka puta mai tenei kupu i a ihowa; i mea ia
lúc giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua nước giu-đa, bắt đầu trị vì, có lời nầy từ Ðức giê-hô-va phán ra:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a, noku ka timata ki te korero, ka tau iho te wairua tapu ki a ratou, ka pera ano me ia ki a tatou i te timatanga
ta mới khởi sự nói, thì có Ðức thánh linh giáng trên họ, cũng như ban đầu ngài đã giáng trên chúng ta.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ha, kia pena koutou te whakaarokore? i runga i te wairua ta koutou timatanga, a me whakaoti ranei e koutou i runga i te kikokiko
sao anh em ngu muội dường ấy? sau khi đã khởi sự nhờ Ðức thánh linh, nay sao lại cậy xác thịt mà làm cho trọn?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i te toru o nga tau o te kingitanga o kingi perehatara ka puta mai he kite ki ahau, ara ki ahau, ki a raniera, i muri i tera i puta ra ki ahau i te timatanga
năm thứ ba, đời vua bên-xát-sa, có sự hiện thấy tỏ ra cho ta, là Ða-ni-ên, sau sự hiện thấy đã tỏ ra cho ta khi trước.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e reupena, ko koe taku matamua, toku pakaritanga, me te timatanga o toku kaha; te hiranga ake o te kororia, te hiranga ake hoki o te kaha
hỡi ru-bên! con là trưởng nam của cha, sức lực cha, và đầu tiên sự mạnh mẽ cha; vốn có sự tôn trọng và quyền năng tót chúng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
he whenua e matapoporetia ana e ihowa, e tou atua: kei reira tonu nga kanohi o ihowa, o tou atua, no te timatanga o te tau taea noatia te mutunga o te tau
Ấy là một xứ giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi săn sóc, mắt ngài hằng đoái xem nó từ đầu năm đến cuối.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka whakahokia mai e ahau ou kaiwhakawa kia rite ki o mua, me ou kaiwhakatakoto whakaaro, kia rite ki o te timatanga; muri iho ka kiia koe, ko te pa o te tika, ko te pa piripono
ta sẽ lập các quan xét của ngươi như ngày trước, các mưu sĩ của ngươi như lúc đầu. rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công bình, là ấp trung nghĩa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: