검색어: berroguey (바스크어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Basque

Vietnamese

정보

Basque

berroguey

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

바스크어

베트남어

정보

바스크어

eta iar citecen arencaz, ehuná, eta berroguey eta hamarná.

베트남어

chúng ngồi xuống từng hàng, hàng thì một trăm, hàng thì năm chục.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

eta berroguey baino guehiago ciraden coniuratione haur eguin çutenac.

베트남어

có hơn bốn mươi người đã lập mưu đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

eta barurtu cituenean berroguey egun eta berroguey gau, finean gosse cedin.

베트남어

ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi, sau thì đói.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

ecen berroguey vrthe baino guehiago cituen guiçonac, ceinen gainean sendatzeco signo haur eguin içan baitzén.

베트남어

vả, người đã nhờ phép lạ cho được chữa bịnh đó, là người đã hơn bốn mươi tuổi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

ecen baciraden borz milla guiçonetarano. orduan dioste bere discipuluey, iar eraci itzaçue mahaindaraz berroguey eta hamarná.

베트남어

vả, bấy giờ có độ năm ngàn người nam ở đó. ngài bèn phán cùng môn đồ rằng: hãy biểu chúng ngồi từng hàng năm mươi người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

eta ençun neçan seignalatu içan ciradenén contua, ehun berroguey eta laur milla seignalaturic israeleco haourrén leinu gucietaric:

베트남어

tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi phái dân y-sơ-ra-ên;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

baina bethe çayonean berroguey vrtheren demborá, igan cequión bihotzera bere anayén israeleco semén, visitatzera ioan ledin:

베트남어

nhưng lúc người được đầy bốn mươi tuổi rồi, trong lòng nhớ đến, muốn đi thăm anh em mình là con cái y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

erran ceçaten bada iuduéc, berroguey, eta sey vrthez edificatu içan duc temple haur, eta eta hic hirur egunez altchaturen duc?

베트남어

người giu-đa lại nói: người ta xây đền thờ nầy mất bốn mươi sáu năm, mà thầy thì sẽ dựng lại trong ba ngày!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

baina ceinéz enoyatu içan da berroguey vrthez? ala ez bekatu eguin vkan çutenéz, ceinén gorputzac erori içan baitirade desertuan?

베트남어

Ðức chúa trời đã giận ai trong bốn mươi năm? há chẳng phải giận nhiều kẻ phạm tội, mà thây họ ngã trong đồng vắng sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

ceiney eracutsi-ere baitu bere buruä viciric bere passioneaz gueroztic anthitz seignale segurez, berroguey egunez hæy eracusten eta iaincoaren resumáz minçatzen çayela.

베트남어

sau khi chịu đau đớn rồi, thì trước mặt các sứ đồ, ngài lấy nhiều chứng cớ tỏ ra mình là sống, và hiện đến với các sứ đồ trong bốn mươi ngày, phán bảo những sự về nước Ðức chúa trời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

baina iraitzac campora temple lekoretic den salá, eta ezteçála hura neurt: ecen eman içan ciayec gentiley, eta ciuitate saindua ohondicaturen dié berroguey eta bi hilebethez.

베트남어

còn sân ngoài đền thờ thì hãy để nó ra ngoài, đừng đo làm chi; vì chỗ đó đã phó cho dân ngoại, họ sẽ giày đạp thành thánh đủ bốn mươi hai tháng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

guero esca citecen regue baten, eta eman ciecén iaincoac saul cis-en semea, ben-iamin leinuco guiçona, berroguey vrthez.

베트남어

bấy giờ, dân đó xin một vì vua, nên Ðức chúa trời ban sau-lơ, con của ki-lơ, về chi phái bên-gia-min, trị họ trong bốn mươi năm;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

arte curiositatezcoz vsatu vkan çutenec-ere, anhitzec bere liburuäc ekarriric erre citzaten gucién aitzinean: eta hayén valioa estimaturic eriden ceçaten berroguey eta hamar milla dinerorena.

베트남어

có lắm người trước theo nghề phù pháp đem sách vỡ mình đốt trước mặt thiên hạ; người ta tính giá sách đó, cọng là năm muôn đồng bạc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

igan cedin simon pierris, eta tira ceçan sarea lurrera, ehun eta berroguey eta hamairur arrain handiz bethea: eta hambat bacen-ere, etzedin ethen sarea.

베트남어

si-môn phi -e-rơ xuống thuyền, kéo tay lưới đầy một trăm năm mươi ba con cá lớn lên bờ; và, dầu nhiều cá dường ấy, lưới vẫn không đứt.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

eta cantatzen çuten quasi cantu berribat throno aitzinean, eta laur animalén, eta ancianoén aitzinean: eta nehorc ecin ikas ceçaqueen cantua ehun eta berroguey eta laur milléc baicen, cein baitirade lurretic erossiac:

베트남어

chúng hát một bài ca mới trước ngôi, trước bốn con sanh vật và các trưởng lão. không ai học được bài ca đó, họa chăng chỉ có mười bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất mà thôi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

바스크어

baina hic eztieceala accorda: ecen hayén artecoric berroguey guiçon baino guehiago haren celata diaudec: vot eguinic maledictionezco penán, eztutela ianen ez edanen hura hil duqueiteno: eta orain prest diaudec, hic cer promettaturen drauèan beguira.

베트남어

nhưng xin quan chớ tin họ, vì có hơn bốn mươi người trong bọn họ lập kế hại phao-lô, đã thề nguyện với nhau chẳng ăn uống chi hết trước khi chưa giết được người; hiện bây giờ, họ đã sắm sẵn, chỉ đợi quan trả lời đó thôi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,763,927,106 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인