검색어: sữa (베트남어 - 아랍어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

베트남어

아랍어

정보

베트남어

sữa

아랍어

حليب

마지막 업데이트: 2009-07-01
사용 빈도: 2
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

nó sẽ chẳng thấy sông và dòng chảy mật cùng mỡ sữa ra.

아랍어

لا يرى الجداول انهار سواقي عسل ولبن.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

mắt người đỏ vì cớ rượu, răng nhiều trắng vì cớ sữa.

아랍어

مسود العينين من الخمر ومبيض الاسنان من اللبن.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

lúc tôi rửa chơn trong sữa, và hòn đá phun suối dầu ra cho tôi!

아랍어

اذ غسلت خطواتي باللبن والصخر سكب لي جداول زيت

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

chúa há chẳng có rót tôi chảy như sữa, làm tôi ra đặc như bánh sữa ư?

아랍어

ألم تصبّني كاللبن وخثّرتني كالجبن.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

con trẻ ấy sẽ ăn mỡ sữa và mật, cho đến chừng nào biết bỏ điều dữ và chọn điều lành.

아랍어

زبدا وعسلا ياكل متى عرف ان يرفض الشر ويختار الخير.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

ngài ban cho họ đất nầy, là đất đượm sữa và mật, mà ngài đã thề ban cho tổ phụ họ xưa kia.

아랍어

واعطيتهم هذه الارض التي حلفت لآبائهم ان تعطيهم اياها ارضا تفيض لبنا وعسلا.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

vì ép sữa làm ra mỡ sữa, và đánh đập lỗ mũi bèn làm cho phun máu; cũng vậy trêu chọn giận sanh ra điều tranh cạnh.

아랍어

لان عصر اللبن يخرج جبنا وعصر الانف يخرج دما وعصر الغضب يخرج خصاما

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

các người sang trọng của nó tinh hơn tuyết, trắng hơn sữa. nước da đỏ hồng hơn san hô, mình mẩy sáng ngời như bích ngọc.

아랍어

كان نذرها انقى من الثلج واكثر بياضا من اللبن واجسامهم اشد حمرة من المرجان. جرزهم كالياقوت الازرق.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

si-sê-ra xin nước, nàng đem cho sữa; nàng lấy chén kẻ sang trọng mà thết mỡ sữa cho.

아랍어

طلب ماء فاعطته لبنا. في قصعة العظماء قدمت زبدة.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

베트남어

nên ta đã phán rằng: ta sẽ rút các ngươi ra khỏi cảnh khổ tại xứ Ê-díp-tô, đặng đem lên xứ của dân ca-na-an, dân hê-tít, dân a-mô-rít, dân phê-rê-sít, dân hê-vít, và dân giê-bu-sít, tức là một xứ đượm sữa và mật.

아랍어

فقلت اصعدكم من مذلّة مصر الى ارض الكنعانيين والحثّيين والاموريين والفرزّيين والحوّيين واليبوسيين الى ارض تفيض لبنا وعسلا

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Translated.com

인적 기여로
7,763,520,792 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인