전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ai đáp lời chánh đáng, tất như hôn nơi môi miệng vậy.
jawaban yang tepat adalah tanda persahabatan sejati
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
chánh hai ngươi cũng biết rằng ta đã giúp cha hai ngươi hết sức,
kamu berdua tahu juga bahwa saya telah bekerja pada ayahmu sekuat tenaga saya
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ngài trương đất ra trên các nước, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
ia menghamparkan bumi di atas air; kasih-nya kekal abadi
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nguyện kẻ ác bị sa vào chánh lưới nó, còn tôi thì được thoát khỏi.
biarlah mereka jatuh ke dalam jeratnya sendiri, tetapi semoga aku selamat
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
miệng người công bình xưng điều khôn ngoan, và lưỡi người nói sự chánh trực.
orang baik berbicara dengan bijaksana, ia selalu lurus dalam tutur katanya
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hỡi con, hãy nghe và trở nên khôn ngoan, khá dẫn lòng con vào đường chánh.
dengarkan, anakku! jadilah bijaksana. perhatikanlah sungguh-sungguh cara hidupmu
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðức chúa trời là đồn lũy vững chắc của tôi, ngài dắt người trọn vẹn vào đường chánh đáng.
dialah allah yang menguatkan aku dan membuat jalanku aman
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dân sự sa ngã tại không chánh trị; song nếu có nhiều mưu sĩ, bèn được yên ổn.
bangsa akan hancur jika tak ada pimpinan; semakin banyak penasihat, semakin terjamin keselamatan
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
chúng khiến kẻ nghèo lìa bỏ đường chánh đáng, kẻ khốn cùng của thế gian đồng nhau đi ẩn tránh.
mereka menghalangi orang miskin mendapat haknya, maka terpaksa bersembunyilah orang yang papa
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ngày sau lễ vượt qua, chánh này đó, dân sự ăn thổ sản của xứ, bánh không men, và hột rang.
besoknya, untuk pertama kalinya mereka makan makanan hasil negeri kanaan, yaitu: roti tidak beragi dan gandum panggang
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
chớ lấy vợ luôn với chị em người mà cấu hiệp cùng nó gần bên vợ chánh mình đương khi người còn sống, e khi sanh ghen tương.
jangan kawin dengan saudara istrimu selama istrimu sendiri masih hidup
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hãy nhắc lại cho các tín đồ phải vâng phục những bậc cầm quyền chấp chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn sàng làm mọi việc lành,
ingatkanlah anggota jemaat-jemaatmu supaya mereka tunduk kepada pemimpin-pemimpin dan penguasa negara, serta taat dan bersedia melakukan setiap hal yang baik
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ta sẽ cưới ngươi cho ta đời đời; ta sẽ cưới ngươi cho ta trong sự công bình và chánh trực, nhơn từ và thương xót.
israel, engkau akan kujadikan istri-ku, istri yang sah untuk selamanya. engkau akan kukasihani dan kucintai selalu; aku akan berlaku jujur dan setia
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nô-bách đi lấy thành kê-nát với các thành địa hạt, đặt tên là nô-bách theo chánh danh mình.
nobah menyerbu dan merebut kenat beserta kampung-kampung di sekitarnya, lalu menamakannya nobah, menurut namanya sendiri
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vậy nên luật pháp không quyền, sự chánh trực không hề tỏ ra. kẻ hung ác vây chung quanh ngươi công bình, vì cớ đó sự xét đoán ra trái ngược.
hukum diremehkan dan keadilan tak pernah ditegakkan. orang jahat menjadi unggul atas orang yang jujur, maka keadilan diputarbalikkan
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
này, các anh và bên-gia-min, em tôi, đã thấy tận mắt rằng, chánh miệng tôi đã nói chuyện cùng các anh em đó.
kata yusuf lagi, "sekarang kalian lihat sendiri, juga engkau benyamin, bahwa saya benar-benar yusuf
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
bởi vì ngài yêu mến các tổ phụ ngươi, nên chọn lấy dòng dõi các người ấy, và chánh ngài nhờ quyền năng lớn mình rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô,
karena ia mencintai leluhurmu, maka kamu telah dipilih-nya; dengan kuasa-nya yang besar kamu telah dibawa-nya keluar dari mesir
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hoặc bác chú, hoặc con của bác chú; hoặc một người thân thích cũng được chuộc người lại; hay là nếu người có thế, thì chánh người phải chuộc mình lấy.
atau pamannya, atau saudara sepupunya atau seorang lain dari kerabatnya yang dekat, boleh menebusnya. atau kalau ia sendiri kemudian mampu, ia boleh menebus dirinya sendiri
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vậy, giô-tham trở nên cường thạnh, bởi vì người đi đường chánh đáng trước mặt Ðức giê-hô-va, là Ðức chúa trời mình.
yotam menjadi semakin berkuasa karena ia setia dan taat kepada tuhan allahnya
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðức giê-hô-va phán như vầy: hãy giữ điều chánh trực, và làm sự công bình; vì sự cứu rỗi của ta gần đến, sự công bình của ta sắp được bày tỏ.
tuhan berkata kepada umat-nya, "lakukanlah apa yang adil dan yang sesuai dengan hukum-ku. sebab sebentar lagi aku datang menyelamatkan kamu dan keadilan-ku dinyatakan
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
연관성이 낮은 일부 인적 번역은 숨겨져 있습니다.
연관성이 낮은 결과 표시.