검색어: xướng (베트남어 - 터키어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Vietnamese

Turkish

정보

Vietnamese

xướng

Turkish

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

베트남어

터키어

정보

베트남어

hãy hát xướng và nổi tiếng trống cơm, Ðờn cầm êm dịu với đờn sắt.

터키어

tatlı sesli lir ve çenk çınlatın.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

nguyện lưỡi tôi hát xướng về lời chúa; vì hết thảy điều răn chúa là công bình.

터키어

Çünkü bütün buyrukların doğrudur.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

vậy, môi-se và a-rôn nhận lấy các người ấy mà đã được xướng tên;

터키어

musayla harun adları bildirilen bu adamları getirttiler.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

khá hầu việc Ðức giê-hô-va cách vui mừng, hãy hát xướng mà đến trước mặt ngài.

터키어

sevinç ezgileriyle çıkın huzuruna!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

các người hát xướng đi trước, kẻ đờn nhạc theo sau, Ở giữa có những con gái trẻ đánh trống cơm.

터키어

ortada tef çalan genç kızlar.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

hãy đến hát xướng cho Ðức giê-hô-va, cất tiếng mừng rỡ cho hòn đá về sự cứu rỗi chúng tôi.

터키어

bizi kurtaran kayaya sevinç çığlıkları atalım,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

hãy hát xướng cho Ðức giê-hô-va và chúc tụng danh ngài; từng ngày hãy truyền ra sự cứu rỗi của ngài.

터키어

her gün duyurun kurtarışını!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

tôi sẽ hát xướng về sự nhơn từ và sự công bình; hỡi Ðức giê-hô-va, tôi sẽ hát ngợi khen ngài.

터키어

seni ilahilerle öveceğim, ya rab.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

trọn đời sống tôi sẽ ngợi khen Ðức giê-hô-va; hễ tôi còn sống chừng nào tôi sẽ hát xướng cho Ðức chúa trời tôi chừng nấy.

터키어

var oldukça tanrıma ilahiler söyleyeceğim.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

tôi sẽ hát xướng về sự nhơn từ của Ðức giê-hô-va luôn luôn; từ đời nầy sang đời kia miệng tôi sẽ truyền ra sự thành tín của ngài.

터키어

sadakatini bütün kuşaklara bildireceğim.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

hãy hát một bài ca mới cho Ðức giê-hô-va; hỡi cả trái đất, khá hát xướng cho Ðức giê-hô-va.

터키어

ey bütün dünya, rabbe ezgiler söyleyin!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

Ðây là những người có chức hát xướng, đều làm trưởng tộc trong người lê-vi, vẫn ở trong các phòng của đền, và vì phục sự ngày và đêm, nên được miễn các công việc khác.

터키어

levililerin boy başları olan ezgiciler tapınağın odalarında yaşardı. başka iş yapmazlardı. Çünkü yaptıkları işten gece gündüz sorumluydular.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

chúng hầu việc trước đền tạm về việc hát xướng cho đến khi vua sa-lô-môn xây xong đền thờ của Ðức giê-hô-va tại giê-ru-sa-lem: ai nấy đều theo ban thứ mình mà làm việc.

터키어

bunlar süleyman yeruşalimde rabbin tapınağını kurana dek buluşma Çadırında ezgi okuyarak hizmet eder, belirlenmiş kurallar uyarınca görevlerini yerine getirirlerdi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,761,919,171 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인