전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
hết thảy chúng nó đều tà dâm, giống như lò của người nướng bánh đốt lửa, thôi chụm lửa từ khi nhồi bột cho đến chừng bột dậy men.
ils sont tous adultères, semblables à un four chauffé par le boulanger: il cesse d`attiser le feu depuis qu`il a pétri la pâte jusqu`à ce qu`elle soit levée.
khi nào ngươi dùng vật chi hấp lò làm của lễ chay, thì phải lấy bột mịn làm bánh nhỏ không men nhồi dầu, và bánh tráng không men thoa dầu.
si tu fais une offrande de ce qui est cuit au four, qu`on se serve de fleur de farine, et que ce soient des gâteaux sans levain pétris à l`huile et des galettes sans levain arrosées d`huile.
hỡi kẻ ít đức tin, loài cỏ ngoài đồng, là giống nay còn sống, mai bỏ vào lò, mà Ðức chúa trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!
si dieu revêt ainsi l`herbe des champs, qui existe aujourd`hui et qui demain sera jetée au four, ne vous vêtira-t-il pas à plus forte raison, gens de peu de foi?