전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ارجلهم سريعة الى سفك الدم.
chúng nó có chơn nhẹ nhàng đặng làm cho đổ máu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
فذبحه ورشّ موسى الدم على المذبح مستديرا.
rồi môi-se giết nó và rưới huyết chung quanh trên bàn thờ;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
لان ارجلهم تجري الى الشر وتسرع الى سفك الدم.
vì chơn chúng nó chạy đến sự ác, lật đật làm đổ huyết ra.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
كل نفس تاكل شيئا من الدم تقطع تلك النفس من شعبها
phàm ai ăn một thứ huyết nào sẽ bị truất khỏi dân sự mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
تقضي الجماعة بين القاتل وبين ولي الدم حسب هذه الاحكام.
thì cứ theo luật lệ nầy, hội chúng phải xử đoán cho kẻ đã đánh và kẻ báo thù huyết:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
بالايمان صنع الفصح ورشّ الدم لئلا يمسهم الذي اهلك الابكار.
bởi đức tin người giữ lễ vượt qua và làm phép rưới huyết, hầu cho đấng hủy diệt chẳng hề hại đến con đầu lòng dân y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ثم ذبح المحرقة فناوله بنو هرون الدم فرشّه على المذبح مستديرا.
Ðoạn, người giết con sinh dùng làm của lễ thiêu. các con trai a-rôn đem huyết đến, người rưới chung quanh trên bàn thờ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
فسكبت غضبي عليهم لاجل الدم الذي سفكوه على الارض وباصنامهم نجسوها.
ta đã rải cơn thạnh nộ của ta trên chúng nó, vì cớ huyết mà chúng nó đã làm đổ ra trên đất, và vì chúng nó đã làm ô uế đất ấy bởi thần tượng mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
اصنع السلسلة لان الارض قد امتلأت من احكام الدم والمدينة امتلأت من الظلم.
khá sắm sửa xiềng xích! vì trong đất đầy những tội làm đổ máu, và trong thành đầy những sự tàn bạo.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
لان عينيك وقلبك ليست الا على خطفك وعلى الدم الزكي لتسفكه وعلى الاغتصاب والظلم لتعملهما.
nhưng mắt và lòng ngươi chăm sự tham lam, đổ máu vô tội, và làm sự ức hiếp hung dữ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
فيك اخذوا الرشوة لسفك الدم. اخذت الربا والمرابحة وسلبت اقرباءك بالظلم ونسيتني يقول السيد الرب
nơi mầy, người ta nhận của hối lộ đặng làm đổ máu; mầy đã lấy lời lãi và lấy thêm; mầy ức hiếp kẻ lân cận, lấy của không biết chán, và đã quên ta, chúa giê-hô-va phán vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
وتأخذ من دم الثور وتجعله على قرون المذبح باصبعك. وسائر الدم تصبّه الى اسفل المذبح.
rồi lấy huyết bò đó, nhúng ngón tay vào, bôi các sừng của bàn thờ, và đổ khắp dưới chân bàn thờ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
فذبحوا الثيران وتناول الكهنة الدم ورشوه على المذبح ثم ذبحوا الكباش ورشوا الدم على المذبح ثم ذبحوا الخرفان ورشوا الدم على المذبح.
chúng bèn giết các con bò đực, thầy tế lễ hứng lấy huyết mà rảy trên bàn thờ; rồi giết các con chiên đực và rảy huyết trên bàn thờ; chúng cũng giết các con chiên con, và rảy huyết trên bàn thờ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
لذلك قل لهم. هكذا قال السيد الرب. تأكلون بالدم وترفعون اعينكم الى اصنامكم وتسفكون الدم. أفترثون الارض.
vậy nên, khá bảo chúng nó rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: các ngươi ăn huyết của thú vật, nhướng mắt hướng về thần tượng mình, và làm cho đổ máu; các ngươi há sẽ được đất nầy sao?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: