전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ma näen auhinda.
tôi thấy chiến lợi phẩm rồi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
ma ei ole auhinda väärt.
ta đâu xứng đáng có phần thưởng.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
see on kindlasti auhinda väärt.
bởi vì tác phẩm này đáng đoạt giải.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
tahad aasta isa auhinda saada?
anh muốn thành 1 người cha tốt vì cái ý tưởng này ahl?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
tahad lugu, et võita pulitzeri auhinda?
anh muốn có bài báo và đoạt giải pulitzer lắm hả?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
kuu aja pärast võime me jagada suuremat auhinda.
ta có thể chia giải thưởng lớn hơn.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
kahju, et nad ei anna aasta audiitori auhinda välja.
thật cũng đáng tiếc... họ không cho cậu giải kiểm toán viên xuất sắc nhất.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
kõrvalosad. ta pole võitnud ühtegi riiklikku ega rahvusvahelist auhinda.
làm như vậy là trái quy định của pháp luật
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
linnapea tahab sulle üle anda linna võtme. ma ei taha auhinda.
bar à, chú nghe là thị trưởng đang định trao tặng cháu chìa khóa thành phố.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
kui sa ei lõpeta 13 ülesannet, siis sa ei saa auhinda ja kaotad kõik, mis siiani teenitud.
nhưng nếu như anh không hoàn thành 13 thử thách, anh sẽ bị mất giải thưởng lớn, cũng như số tiền anh vừa thắng được.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
aga kui ma oleks tony räägiks ma teile kui hea meel mul on, ja milline au on mul sellist auhinda vastu võtta.
nhưng nếu tôi là tonny... tôi sẽ nói cho các bạn biết rằng tôi cảm thấy vinh dự đến thế nào và niềm vui khôn tả khi nhận được giải thưởng cao quý này
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
ma hindan seda auhinda kõrgelt. mul on tõeline au teada, et minu töö organidoonorluses aitab anda inimestele teise võimaluse.
dù tôi cực kỳ biết ơn về giải thưởng này, nhưng điều vinh dự thật sự đối với tôi là được biết rằng... công trình nghiên cứu về việc thay thế nội tạng của tôi... đã giúp mọi người có được cơ hội thứ hai trong cuộc đời.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
ma arvasin, et oleks ülimalt sobilik pakkuda frankensteinile, meie uuele kuulsusele stiimulit, auhinda, tasuta keppi.
tôi nghĩ sẽ hợp lý nếu ta cho frankenstein, ngôi sao mới của ta, một sự khích lệ, một giải thưởng, làm tình thỏa sức.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
nad karjuvad, sest kõik tahavad esimese koha auhinda saada. nad peavad olema karmid. - kas ma emmet võin näha?
họ la vì ai cũng muốn giải nhất, phải tranh giành chứ con.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질: