검색어: klõpsates (에스토니아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Estonian

Vietnamese

정보

Estonian

klõpsates

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

에스토니아어

베트남어

정보

에스토니아어

ikoonil klõpsates näidatakse tagasisidet

베트남어

phản hồi khi nhắp vào biểu tượng

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

sellel nupul klõpsates saad kontrollida sertifikaadi kehtivust.

베트남어

nút này thử sự xác thực của chứng nhận đã chọn.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

klõpsates nupul loobu, katkestab rakendus praeguse tegevuse.

베트남어

nhấn vào nút thôi thì chương trình thôi làm hành động hiện thời.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

klõpsates siia näed, palju mingi tüdruk meile sisse toob.

베트남어

click vào đây, sẽ xem được các cô gái gia nhập nơi này.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

selle valimisel saab faile ümber nimetada otse ikooninimel klõpsates.

베트남어

việc bật tùy chọn này sẽ cho phép bạn thay đổi tên tập tin bằng cách nhấn trực tiếp vào tên của biểu tượng tập tin.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

klõpsates nupul jätka, püüab rakendus jätkata praegust tegevust.

베트남어

nhấn vào nút tiếp tục thì chương trình thử tiếp tục làm hành động hiện thời.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

sellele nupule klõpsates lähtestatakse kõik valitud kanali tasemete väärtused vaikeväärtustele.

베트남어

nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của cấp từ kênh được chọn hiện thời sẽ được đặt lại thành giá trị mặc định.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

sellele nupule klõpsates salvestatakse aktiivne kaardiotsing uude virtuaalsesse otsingualbumisse, kasutades vasakul määratud nime.

베트남어

nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

võid regenereerida tagasijälituse, klõpsates nupule laadi teave krahhi kohta uuesti. @ info: status

베트남어

@ info: status

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

vali see, kui soovid, et tegumiribal oleks väike nupp, millele klõpsates avaneb hüpikmenüü kõigi akende nimekirjaga.

베트남어

chọn tùy chọn này khiến thanh tác vụ hiển thị một nút mà khi nhấn sẽ hiển thị trong thực đơn mở ra danh sách tất cả các cửa sổ.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

sellele nupule klõpsates saab menüüriba nähtavale tuua või peita. @ label: listbox which difficulty level to use

베트남어

bạn có thể hiển thị hay giấu thanh thực đơn bằng cách ấn nút này.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

tekstiväljale sisestamisel võidakse sulle pakkuda võimalikke variante. seda võimalust on võimalik seadistada, klõpsates tekstiväljal hiire parema nupuga ning valides menüüst teksti lõpetamine sulle sobiva variandi.

베트남어

trong khi gõ vào trường chữ, bạn có lẽ sẽ xem từ gõ xong có thể. có thể điều khiển tính năng này bằng cách nhắp cái nút phải trên chuột rồi chọn chế độ ưa thích trong trình đơn gõ xong từ.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

siin saab lisada muid otsinguteid dokumentatsioonile. otsingutee lisamiseks klõpsa nupul lisa... ning vali kataloog, kust dokumentatsiooni otsima hakatakse. katalooge on võimalik eemaldada, klõpsates nupul kustuta.

베트남어

Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút xoá.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

pisipildivaates võid alusvõrgu suurust muuta endale meelepäraseks, klõpsates hiire keskmise nupuga ja seda lohistades. enamasti saab keskmise nupu klõpsu emuleerida korraga vasakut ja paremat nuppu vajutades. -- nõuande saatis rafael beccar

베트남어

trong ô xem mẫu ảnh, bạn có thể thay đổi kích cỡ của lưới bằng cách nhấn cái nút giữa trên con chuột và kéo lưới sang vị trí mới. trên phần lớn hệ thống, bạn có thể mô phỏng nút giữa trên chuột bằng cách nhấn nút cả trái lẫn phải đều đồng thời. mdash; mẹo do rafael beccar đóng góp

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

에스토니아어

kui see on sisse lülitatud, saad lehitsemise ajaloos liikuda tagasi, klõpsates konquerori aknas hiire parema nupuga. menüü avamiseks, mida muidu said hiire parema nupu klõpsuga, klõpsa hiire parema nupuga aknas ning liiguta veidi hiirt.

베트남어

khi bật, bạn có thể đi lùi trong lịch sử bằng cách nhắp nút phải trên chuột vào một ô xem konqueror. Để truy cập trình đơn ngữ cảnh, hãy bấm nút phải trên chuột rồi di chuyển.

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,737,998,955 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인