검색어: cxarpentistojn (에스페란토어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Esperanto

Vietnamese

정보

Esperanto

cxarpentistojn

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

에스페란토어

베트남어

정보

에스페란토어

vi havas multe da farontoj de la laboroj, masonistojn kaj cxarpentistojn kaj kompetentulojn pri cxiaj aferoj.

베트남어

vả lại, con có nhiều nhân công thợ đục đá, thợ hồ, thợ mộc, đủ người thạo về các thứ công việc;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

hxiram, regxo de tiro, sendis al david senditojn, kaj cedran lignon, kaj masonistojn kaj cxarpentistojn, por ke ili konstruu por li domon.

베트남어

hi-ram, vua ty-rơ, sai sứ giả đến Ða-vít, cùng gởi gỗ bá hương, thợ hồ, thợ mộc, đặng cất cho người một cái cung.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

kaj hxiram, regxo de tiro, sendis senditojn al david, kaj cedrajn arbojn, kaj cxarpentistojn kaj masonistojn; kaj ili konstruis domon al david.

베트남어

hi-ram, vua thành ty-rơ, sai sứ đến Ða-vít, đem theo gỗ bá hương, thợ mộc, thợ đá đặng xây cất một cái đền cho Ða-vít.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

kaj la regxo kaj jehojada donadis gxin al la farantoj de la laboroj en la domo de la eternulo, kaj oni dungis sxtonhakistojn kaj cxarpentistojn, por renovigi la domon de la eternulo, ankaux ferajxistojn kaj kuprajxistojn, por ripari la domon de la eternulo.

베트남어

vua và giê-hô-gia-đa giao bạc ấy cho những kẻ coi sóc công việc trong đền Ðức giê-hô-va; họ mướn thợ đẽo đá, và thợ mộc, đặng tu bổ đền Ðức giê-hô-va; cũng mướn những thợ sắt và thợ đồng đặng sửa lại đền Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

la eternulo montris al mi:jen estas du korboj kun figoj, starigitaj antaux la templo de la eternulo, post kiam nebukadnecar, regxo de babel, forkondukis el jerusalem jehxonjan, filon de jehojakim, regxon de judujo, kaj la princojn de judujo kaj la cxarpentistojn kaj seruristojn, kaj venigis ilin en babelon.

베트남어

Ðức giê-hô-va tỏ cho tôi, nầy, có hai giỏ trái vả để trước đền thờ Ðức giê-hô-va. Ấy là sau khi nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đã bắt giê-cô-nia, con trai giê-hô-gia-kim, vua giu-đa, cùng các quan trưởng giu-đa, với các thợ nghề và thợ rèn từ thành giê-ru-sa-lem đem về nước ba-by-lôn làm phu tù.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,740,630,416 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인