전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
en tiu tempo hxizkija morte malsanigxis. kaj li pregxis al la eternulo. cxi tiu parolis al li kaj donis al li pruvosignon.
trong lúc ấy, Ê-xê-chia bị đau hòng chết; người cầu nguyện Ðức giê-hô-va, Ðức giê-hô-va phán cùng người, và ban cho người một dấu lạ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj li diris al li:se mi akiris vian favoron, donu al mi pruvosignon, ke tio estas vi, kiu parolas kun mi;
ghê-đê-ôn thưa lại rằng: nếu tôi được ơn trước mặt chúa, xin ban cho tôi một dấu rằng chính chúa phán cùng tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: