검색어: diagnose (영어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

diagnose

베트남어

chẩn đoán

마지막 업데이트: 2010-11-21
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

there's nothing left to diagnose.

베트남어

chả còn gì để chẩn đoán cả.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

- you had to do it to diagnose esther.

베트남어

- anh phải làm thế để chẩn đoán cho esther.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

seizures are cool to watch, boring to diagnose.

베트남어

chẩn đoán thì chán ốm.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

as a doctor, i would diagnose those as saddle-sores.

베트남어

là một bác sĩ, tôi chẩn đoán cái đó là do ngồi trên yên ngựa.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

we've been trying to diagnose a seizure that didn't exist.

베트남어

chúng ta đã chẩn đoán một cơn co giật không có thật.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

you can't use another patient's labs to diagnose kawasaki's disease.

베트남어

anh không thể dùng kết quả xét nghiệm của bệnh nhân khác để chẩn đoán bệnh kawasaki.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

check into a nice, clean mental facility where experts can properly diagnose what exactly is wrong with you.

베트남어

đẹp.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

my advice is that we narrow our focus to conditions that we can diagnose,treat,and cure in less than six hours.

베트남어

Ý tôi là chúng ta thu hẹp sự tập trung vào những triệu chứng mà ta có thể chẩn đoán và chữa trong sáu tiếng.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

so i followed her, one day, to the latrine... thinking i might diagnose her condition if i had a stool sample.

베트남어

nên một ngày nọ, tôi theo cô ta, đến nhà xí, nghĩ rằng mình có thể chẩn đoán bệnh tình, nếu có mẫu phân.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

영어

in regards to the increases that were noted in brain cancer rates, deltour and colleagues said that findings likely reflect the rise in diagnoses obtained through the use of new imaging technologies such as computed tomography in the 1970s, and magnetic resonance imaging (mri) in the 1980s.

베트남어

về phần tăng được lưu ý trong tỉ lệ ung thư não, deltour và đồng nghiệp nói rằng phát hiện này có thể phản ánh sự tăng lên trong các chẩn đoán thu được qua sử dụng những công nghệ hình ảnh mới như là phương pháp chụp cắt lớp vào những năm 1970, và chụp cộng hưởng từ (mri) vào những năm 1980.

마지막 업데이트: 2013-09-18
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

인적 기여로
7,736,331,115 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인