전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
isaiah.
isaiah.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
like isaiah. mmmm.
hmm.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
did you see isaiah?
có thấy hắn không?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
book of isaiah, chapter six.
sách i-sai-a, chương sáu.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
last night isaiah came to me.
tối qua isaiah đã tới với tôi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
sorcery. you did not see isaiah.
ngài đã không thấy isaiah.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
isaiah, noah, abraham, enoch and jesus.
isaiah, noah, abraham, enoch và jesus.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
so the servants of king hezekiah came to isaiah.
các tôi tớ của vua Ê-xê-chia bèn đến cùng Ê-sai.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
then came the word of the lord to isaiah, saying,
bấy giờ, có lời Ðức giê-hô-va phán cho Ê-sai rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
and isaiah said unto hezekiah, hear the word of the lord.
Ê-sai bèn nói với Ê-xê-chia rằng: hãy nghe lời của Ðức giê-hô-va:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
moses, elijah, isaiah touch my mouth touch my lips.
moses, elijah, isaiah hãy chạm vào miệng tôi hãy chạm vào môi tôi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
the burden of babylon, which isaiah the son of amoz did see.
gánh nặng về ba-by-lôn, mà Ê-sai, con trai a-mốt, đã thấy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
then said isaiah to hezekiah, hear the word of the lord of hosts:
Ê-sai bèn tâu cùng Ê-xê-chia rằng: xin nghe lời Ðức giê-hô-va vạn quân phán:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
and isaiah said, take a lump of figs. and they took and laid it on the boil, and he recovered.
Ê-sai bèn biểu: hãy lấy một cái bánh trái vả. người ta lấy nó đắp trên mụt ung, thì vua được lành.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
and for this cause hezekiah the king, and the prophet isaiah the son of amoz, prayed and cried to heaven.
vua Ê-xê-chia, và tiên tri Ê-sai, con trai a-mốt, cầu nguyện về việc này, và kêu la thấu đến trời.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
messiah? a king of the davidic line to restore the glory of israel, as in the prophecy of isaiah.
một vị vua thuộc dòng dõi davidic mang sứ mệnh tái tạo... sự vinh quang của israel, như trong lời tiên tri của isaiah.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
and it came to pass, afore isaiah was gone out into the middle court, that the word of the lord came to him, saying,
Ê-sai chưa đi khỏi thành trong, có lời của Ðức giê-hô-va phán với người rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
and the lord said, like as my servant isaiah hath walked naked and barefoot three years for a sign and wonder upon egypt and upon ethiopia;
Ðức giê-hô-va bèn phán rằng: như đầy tớ ta là Ê-sai đã đi trần và chơn không trong ba năm, làm dấu và điềm chỉ về Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi thể nào,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
and isaiah the prophet cried unto the lord: and he brought the shadow ten degrees backward, by which it had gone down in the dial of ahaz.
thầy tiên tri Ê-sai cầu khẩn Ðức giê-hô-va, ngài bèn đem bóng đã giọi trên trắc ảnh a-cha lui lại mười độ, là mười độ đã xuống rồi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
and hezekiah said unto isaiah, what shall be the sign that the lord will heal me, and that i shall go up into the house of the lord the third day?
vả, Ê-xê-chia đã hỏi Ê-sai rằng: bởi dấu nào tôi phải nhìn rằng Ðức giê-hô-va sẽ chữa lành cho tôi và đến ngày thứ ba tôi sẽ được đi lên đền của ngài?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: