전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ardeva il cuore nel mio petto, al ripensarci è divampato il fuoco; allora ho parlato
hãy Ðức giê-hô-va, xin cho tôi biết cuối cùng tôi, và số các ngày tôi là thể nào; xin cho tôi biết mình mỏng mảnh là bao.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
voi vi avvicinaste e vi fermaste ai piedi del monte; il monte ardeva nelle fiamme che si innalzavano in mezzo al cielo; vi erano tenebre, nuvole e oscurità
vậy, các ngươi lại gần và đứng dưới núi. vả, núi cả lửa cháy cho đến tận trời; có sự tối tăm, mây mịt mịt và đen kịt.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
l'angelo del signore gli apparve in una fiamma di fuoco in mezzo a un roveto. egli guardò ed ecco: il roveto ardeva nel fuoco, ma quel roveto non si consumava
thiên sứ của Ðức giê-hô-va hiện ra cùng người trong ngọn lửa, giữa bụi gai kia. người nhìn thấy cả bụi gai đang cháy, nhưng không hề tàn.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ed essi si dissero l'un l'altro: «non ci ardeva forse il cuore nel petto mentre conversava con noi lungo il cammino, quando ci spiegava le scritture?»
hai người nói cùng nhau rằng: khi nãy đi đường, ngài nói cùng chúng ta và cắt nghĩa kinh thánh, lòng chúng ta há chẳng nóng nảy sao?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: