검색어: celebrare (이탈리아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Italian

Vietnamese

정보

Italian

celebrare

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

이탈리아어

베트남어

정보

이탈리아어

dovevano presentarsi ogni mattina per celebrare e lodare il signore, così pure alla sera

베트남어

mỗi buổi sớm và buổi chiều, họ phải đứng tại đó cảm tạ và ngợi khen Ðức giê-hô-va;

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

il re, i suoi ufficiali e tutta l'assemblea di gerusalemme decisero di celebrare la pasqua nel secondo mese

베트남어

vua và các quan trưởng cùng cả hội chúng ở giê-ru-sa-lem hội nghị nhau, định dự lễ vượt qua trong tháng hai;

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

ogni sacerdote si presenta giorno per giorno a celebrare il culto e ad offrire molte volte gli stessi sacrifici che non possono mai eliminare i peccati

베트남어

phàm thầy tế lễ mỗi ngày đứng hầu việc và năng dâng của lễ đồng một thức, là của lễ không bao giờ cất tội lỗi được,

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

egli stabilì che alcuni leviti stessero davanti all'arca del signore come ministri per celebrare, ringraziare e lodare il signore, dio di israele

베트남어

ngươi lập mấy người lê-vi hầu việc trước hòm của Ðức giê-hô-va, ngợi khen, cảm tạ, và ca tụng giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên:

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

allora fra tutte le genti che avranno combattuto contro gerusalemme, i superstiti andranno ogni anno per adorare il re, il signore degli eserciti, e per celebrare la solennità delle capanne

베트남어

xảy ra hết thảy những kẻ nào còn sót lại trong mọi nước lên đánh giê-ru-sa-lem, sẽ lên đó hàng năm đặng thờ lạy trước mặt vua, là Ðức giê-hô-va vạn quân, và giữ lễ lều tạm.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

così in quel giorno fu disposto tutto il servizio del signore per celebrare la pasqua e per offrire gli olocausti sull'altare del signore, secondo l'ordine del re giosia

베트남어

nội ngày đó, các cuộc thờ phượng Ðức giê-hô-va đã sắp đặt rồi, để giữ lễ vượt qua, và dâng những của lễ thiêu trên bàn thờ của Ðức giê-hô-va, tùy theo mạng lịnh của vua giô-si-a.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

se un forestiero è domiciliato presso di te e vuol celebrare la pasqua del signore, sia circonciso ogni suo maschio: allora si accosterà per celebrarla e sarà come un nativo del paese. ma nessun non circonciso ne deve mangiare

베트남어

khi một khách ngoại bang nào kiều ngụ nhà ngươi, muốn giữ lễ vượt-qua của Ðức giê-hô-va, thì mọi người nam của họ phải chịu phép cắt bì; đoạn, họ mới được đến gần giữ lễ nầy, và được coi như người sanh trong xứ. nhưng ai không chịu phép cắt bì, thì chẳng được ăn đâu.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

dite: «salvaci, dio della nostra salvezza; raccoglici, liberaci dalle genti sì che possiamo celebrare il tuo santo nome, gloriarci della tua lode

베트남어

hãy nói: hỡi Ðức chúa trời, Ðấng chửng cứu chúng tôi! xin hãy cứu rỗi chúng tôi, hiệp chúng tôi lại, và giải thoát khỏi các nước, Ðể chúng tôi cảm tạ danh thánh chúa, và nhờ sự ngợi khen chúa mà lấy làm được vinh.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

avvenne che, quando i suonatori e i cantori fecero udire all'unisono la voce per lodare e celebrare il signore e il suono delle trombe, dei cembali e degli altri strumenti si levò per lodare il signore perché è buono, perché la sua grazia dura sempre, allora il tempio si riempì di una nube, cioè della gloria del signore

베트남어

xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca hát đồng thinh hòa nhau như một người, mà khen ngợi cảm tạ Ðức giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập chỏa, nhạc khí lên khen ngợi Ðức giê-hô-va, rằng: ngài từ thiện, lòng thương xót ngài hằng có đời đời, thì đền của Ðức giê-hô-va bị mây lấp đầy;

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,737,989,578 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인