전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
piuttosto date in elemosina quel che c'è dentro, ed ecco, tutto per voi sarà mondo
thà các ngươi lấy của mình có mà bố thí, thì mọi điều sẽ sạch cho các ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
perché la tua elemosina resti segreta; e il padre tuo, che vede nel segreto, ti ricompenserà
hầu cho sự bố thí được kín nhiệm; và cha ngươi, là Ðấng thấy trong chỗ kín nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
questi, vedendo pietro e giovanni che stavano per entrare nel tempio, domandò loro l'elemosina
người thấy phi -e-rơ và giăng vào, thì xin hai người bố thí.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
e riconoscevano che era quello che sedeva a chiedere l'elemosina alla porta bella del tempio ed erano meravigliati e stupiti per quello che gli era accaduto
người ta nhận là chính người đó đã ngồi tại cửa Ðẹp đền thờ đặng xin bố thí; nên đều bỡ ngỡ và sững sờ về việc đã xảy đến cho người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
vendete ciò che avete e datelo in elemosina; fatevi borse che non invecchiano, un tesoro inesauribile nei cieli, dove i ladri non arrivano e la tignola non consuma
hãy bán gia tài mình mà bố thí. hãy sắm cho mình túi không hư, và của báu không hề hao kém ở trên trời, là nơi kẻ trộm không đến gần, sâu mọt không làm hư nát.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
qui di solito veniva portato un uomo, storpio fin dalla nascita e lo ponevano ogni giorno presso la porta del tempio detta «bella» a chiedere l'elemosina a coloro che entravano nel tempio
vả, có một người què từ lúc sanh ra, cứ hằng ngày người ta đem đặt tại cửa đền, gọi là cửa Ðẹp, đặng ăn mày những người vào đền.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a giaffa c'era una discepola chiamata tabità, nome che significa «gazzella», la quale abbondava in opere buone e faceva molte elemosine
tại thành giốp-bê, trong đám môn đồ, có một người đờn bà tên là ta-bi-tha, nghĩa là Ðô-ca; người làm nhiều việc lành và hay bố thí.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: