전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
come ignori per qual via lo spirito entra nelle ossa dentro il seno d'una donna incinta, così ignori l'opera di dio che fa tutto
người không biết đường của gió đi, cũng không biết xương cốt kết cấu trong bụng đờn bà mang thai thể nào, thì cũng một thể ấy, ngươi chẳng hiểu biết công việc của Ðức chúa trời, là Ðấng làm nên muôn vật.
ecco come avvenne la nascita di gesù cristo: sua madre maria, essendo promessa sposa di giuseppe, prima che andassero a vivere insieme si trovò incinta per opera dello spirito santo
vả, sự giáng sinh của Ðức chúa jêsus christ đã xảy ra như vầy: khi ma-ri, mẹ ngài, đã hứa gả cho giô-sép, song chưa ăn ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Ðức thánh linh.
ecco li riconduco dal paese del settentrione e li raduno all'estremità della terra; fra di essi sono il cieco e lo zoppo, la donna incinta e la partoriente; ritorneranno qui in gran folla
nầy, ta sẽ đem chúng nó về từ xứ phương bắc, nhóm lại từ các đầu cùng đất. trong vòng chúng nó sẽ có kẻ đui, kẻ què, đờn bà có nghén, đờn bà đẻ, hiệp nên một hội lớn mà trở về đây.
allora sarai disse ad abram: «l'offesa a me fatta ricada su di te! io ti ho dato in braccio la mia schiava, ma da quando si è accorta d'essere incinta, io non conto più niente per lei. il signore sia giudice tra me e te!»
sa-rai nói cùng Áp-ram rằng: Ðiều sỉ nhục mà tôi bị đây đổ lại trên ông. tôi đã phú con đòi tôi vào lòng ông, mà từ khi nó thấy mình thọ thai, thì lại khinh tôi. cầu Ðức giê-hô-va xét đoán giữa tôi với ông.