전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
io li guarirò dalla loro infedeltà, li amerò di vero cuore, poiché la mia ira si è allontanata da loro
ta sẽ như là sương móc cho y-sơ-ra-ên; nó trổ hoa như bông huệ, và đâm rễ như li-ban.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
hai moltiplicato le tue infedeltà nel paese di canaan, fino nella caldea: e neppure allora ti sei saziata
vả, mầy đã thêm nhiều sự dâm dục với đất ca-na-an cho đến canh-đê, thế mà mầy cũng chưa no chán!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
fra tutte le tue nefandezze e infedeltà non ti ricordasti del tempo della tua giovinezza, quando eri nuda e ti dibattevi nel sangue
giữa mọi sự gớm ghiếc và sự tà dâm mầy, mầy không nhớ lúc còn thơ trẻ, khi mầy hãi còn ở lỗ, truồng trần hết cả, tắm trong máu mình.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
così saul morì a causa della sua infedeltà al signore, perché non ne aveva ascoltato la parola e perché aveva evocato uno spirito per consultarlo
Ấy vậy, vua sau-lơ chết, vì tội lỗi mình đã phạm cùng Ðức giê-hô-va, và vì chẳng có vâng theo mạng lịnh của ngài; lại vì đã cầu hỏi bà bóng,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
stenderò su di lui la mia rete e rimarrà preso nel mio laccio. lo porterò in babilonia e là lo giudicherò per l'infedeltà commessa contro di me
ta sẽ giăng lưới ta trên nó, nó sẽ mắc vào lưới ta; ta sẽ đem nó qua ba-by-lôn, tại đó ta sẽ đoán xét nó về tội nghịch cùng ta.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i vostri figli saranno nòmadi nel deserto per quarant'anni e porteranno il peso delle vostre infedeltà, finché i vostri cadaveri siano tutti quanti nel deserto
con cái các ngươi sẽ chăn chiên nơi đồng vắng trong bốn mươi năm, và sẽ mang hình phạt vì tội thông dâm của các ngươi, cho đến chừng nào thây của các ngươi đã ngã rạp hết trong đồng vắng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
quanto a loro, se non persevereranno nell'infedeltà, saranno anch'essi innestati; dio infatti ha la potenza di innestarli di nuovo
về phần họ, nếu không ghì mài trong sự chẳng tin, thì cũng sẽ được tháp; vì Ðức chúa trời có quyền lại tháp họ vào.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
bene; essi però sono stati tagliati a causa dell'infedeltà, mentre tu resti lì in ragione della fede. non montare dunque in superbia, ma temi
phải lắm; các nhánh đó đã bị cắt bởi cớ chẳng tin, và ngươi nhờ đức tin mà còn; chớ kiêu ngạo, hãy sợ hãi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
anche tutti i capi di giuda, i sacerdoti e il popolo moltiplicarono le loro infedeltà, imitando in tutto gli abomini degli altri popoli, e contaminarono il tempio, che il signore si era consacrato in gerusalemme
những thầy tế lễ cả và dân sự đều theo những sự gớm ghiếc của các dân ngoại bang mà phạm tội lỗi nhiều quá đỗi; làm cho ô uế đền của Ðức giê-hô-va mà ngài đã biệt riêng ra thánh tại giê-ru-sa-lem.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
quanti tremavano per i giudizi del dio d'israele su questa infedeltà dei rimpatriati, si radunarono presso di me. ma io restai seduto costernato, fino all'offerta della sera
những người vâng kỉnh các lời phán Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đều hiệp lại chung quanh ta, sợ hãi về tội trọng của các người đã bị bắt làm phu tù được về có phạm; còn ta ngồi kinh-hoảng cho đến khi dâng của lễ buổi chiều.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
attacca i destrieri al carro, o abitante di lachis! essa fu l'inizio del peccato per la figlia di sion, poiché in te sono state trovate le infedeltà d'israele
hỡi dân cư la-ki, hãy lấy ngựa chạy mau thắng vào xe! Ấy chính ngươi đã bắt đầu cho con gái si-ôn phạm tội; vì tội ác của y-sơ-ra-ên thấy trong ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
allora il sacerdote esdra si alzò e disse loro: «voi avete commesso un atto d'infedeltà, sposando donne straniere: così avete accresciuto la colpevolezza d'israele
Ðoạn, e-xơ-ra, thầy tế lễ, đứng dậy, và nói rằng: các ngươi đã phạm tội, cưới vợ ngoại bang, và thêm nhiều lên tội lỗi của y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: