전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
entristecendo-se principalmente pela palavra que dissera, que não veriam mais o seu rosto. e eles o acompanharam até o navio.
lấy làm buồn bực nhứt là vì nghe người nói rằng anh em sẽ chẳng thấy mặt mình nữa. Ðoạn, đưa người xuống tàu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a esperança adiada entristece o coração; mas o desejo cumprido é árvore devida.
sự trông cậy trì hưỡn khiến lòng bị đau đớn; nhưng khi sự ước ao được thành, thì giống như một cây sự sống.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: