전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
détruire les tanks de vos ennemis.
phá hủy những chiếc xe tăng của đối phương.
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
les oiseaux sont les ennemis naturels des insectes.
chim là kẻ thù tự nhiên của côn trùng.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
Écartez vos ennemis, mais faites attention aux embûches
Đẩy kẻ thù của bạn ra xa, nhưng cố gắng tránh xa những chướng ngại vật
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
attendant désormais que ses ennemis soient devenus son marchepied.
từ rày về sau đương đợi những kẻ thù nghịch ngài bị để làm bệ dưới chơn ngài vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
et l`homme aura pour ennemis les gens de sa maison.
và người ta sẽ có kẻ thù nghịch, là người nhà mình.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
chassez l'or, évitez les ennemis et résolvez des énigmescomment
comment
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
ils ouvrent la bouche contre nous, tous ceux qui sont nos ennemis.
mọi kẻ nghịch thù hả miệng rộng nghịch cùng chúng tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
je revêtirai de honte ses ennemis, et sur lui brillera sa couronne.
ta sẽ lấy sự hổ thẹn mặc cho kẻ thù nghịch người; còn mão triều người sẽ rực rỡ trên đầu người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
collectez des pouvoirs surnaturels et évitez de croiser le chemin de vos ennemis
thu thập năng lượng và tránh cái đuôi của đối thủ
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
je les hais d`une parfaite haine; ils sont pour moi des ennemis.
tôi ghét chúng nó, thật là ghét, cầm chúng nó bằng kẻ thù nghịch tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
tuer des ennemis diaboliques en les capturant dans des bulles et en les faisant éclater.
giết tất cả con quỷ bằng cách bắt chúng vào những trái bong bóng và đập chúng
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
car mes ennemis parlent de moi, et ceux qui guettent ma vie se consultent entre eux,
vì những kẻ thù nghịch nói nghịch tôi, những kẻ rình rập linh hồn tôi đồng mưu cùng nhau,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
car leur rocher n`est pas comme notre rocher, nos ennemis en sont juges.
vì hòn đá chúng nó chẳng phải như hòn Ðá chúng ta, thù nghịch chúng ta cũng xét đoán như vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
devant lui, les habitants du désert fléchiront le genou, et ses ennemis lécheront la poussière.
những người ở đồng vắng sẽ cúi lạy trước mặt người; còn các kẻ thù nghịch người sẽ liếm bụi đất.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
délivre-moi de mes ennemis, ô Éternel! auprès de toi je cherche un refuge.
hỡi Ðức giê-hô-va, xin giải cứu tôi khỏi kẻ thù nghịch; tôi chạy nương náu mình nơi ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ce jour même, pilate et hérode devinrent amis, d`ennemis qu`ils étaient auparavant.
trước kia phi-lát với vua hê-rốt thù hiềm nhau, nhưng nội ngày ấy trở nên bạn hữu.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
car l`Éternel, votre dieu, marche avec vous, pour combattre vos ennemis, pour vous sauver.
bởi giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi là Ðấng cùng đi với các ngươi, đặng vì các ngươi đánh kẻ thù nghịch và giải cứu cho.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
après qu`il aura chassé tous tes ennemis devant toi, comme l`Éternel l`a dit.
và Ðức giê-hô-va sẽ đuổi hết những kẻ thù nghịch ra khỏi trước mặt ngươi, y như ngài đã phán vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
fais briller les éclairs, et disperse mes ennemis! lance tes flèches, et mets-les en déroute!
xin hãy phát chớp nhoáng làm tản lạc kẻ thù nghịch, bắn tên chúa mà làm cho chúng nó lạc đường.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
dites à dieu: que tes oeuvres sont redoutables! a cause de la grandeur de ta force, tes ennemis te flattent.
hãy thưa cùng Ðức chúa trời rằng: các việc chúa đáng sợ thay! nhơn vì quyền năng rất lớn của chúa, những kẻ thù nghịch chúa đều sẽ suy phục chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: