전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
que fais-tu habituellement après l'école?
tôi thích xem những bộ phim hay nghe những bài nhạc mà tôi yêu thích, điều đó làm tôi cảm thấy rất thoải mái
마지막 업데이트: 2021-03-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
parce que la parole du roi est puissante; et qui lui dira: que fais-tu?
vả lại, lời vua có quyền; ai dám nói với người rằng: ngươi làm chi?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
s`il enlève, qui s`y opposera? qui lui dira: que fais-tu?
kìa, ngài vớ lấy mồi, ai ngăn trở ngài được? ai sẽ nói với ngài rằng: chúa làm chi vậy?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
quel miracle fais-tu donc, lui dirent-ils, afin que nous le voyions, et que nous croyions en toi? que fais-tu?
chúng bèn nói rằng: thế thì thầy làm phép lạ gì, để cho chúng tôi thấy và tin? thầy làm công việc gì?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
comme ils étaient près de la maison de mica, ils reconnurent la voix du jeune lévite, s`approchèrent et lui dirent: qui t`a amené ici? que fais-tu dans ce lieu? et qu`as-tu ici?
chúng đương ở gần bên nhà mi-ca, thì nghe tiếng của gã trẻ tuổi, là người lê-vi, bèn lại gần mà hỏi rằng: ai dẫn ngươi đến đây? ngươi ở đây làm chi, và ở chỗ nầy có gì?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
연관성이 낮은 일부 인적 번역은 숨겨져 있습니다.
연관성이 낮은 결과 표시.