전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
je jeûne deux fois la semaine, je donne la dîme de tous mes revenus.
tôi kiêng ăn một tuần lễ hai lần, và nộp một phần mười về mọi món lợi của tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
les revenus de sa maison seront emportés, ils disparaîtront au jour de la colère de dieu.
hoa lợi của nhà nó sẽ bị đem đi mất, tài sản nó sẽ bị trôi đi trong ngày thạnh nộ của chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
mieux vaut peu, avec la justice, que de grands revenus, avec l`injustice.
thà ít của mà có sự công bình, hơn là nhiều hoa lợi với sự bất nghĩa cặp theo.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
il recevra pour sa nourriture une portion égale à la leur, et jouira, en outre, des revenus de la vente de son patrimoine.
thì người sẽ có một phần lương thực bằng phần của các anh em mình, không kể của người có thể bán được về của tổ-nghiệp mình.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
et que, revenus à leur bon sens, ils se dégageront des pièges du diable, qui s`est emparé d`eux pour les soumettre à sa volonté.
và họ tỉnh ngộ mà gỡ mình khỏi lưới ma quỉ, vì đã bị ma quỉ bắt lấy đặng làm theo ý nó.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
et jochanan, fils de karéach, et tous les chefs des troupes, prirent tous les restes de juda, qui, après avoir été dispersées parmi toutes les nations, étaient revenus pour habiter le pays de juda,
giô-ha-nan, con trai ca-rê-át, và các đầu đảng đem những người giu-đa còn sót lại, tức hết thảy những kẻ trở về từ cả các nước khác mà mình đã bị đuổi đến, mà trong đất giu-đa,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: