전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
et si celui qui entend le son de la trompette ne se laisse pas avertir, et que l`épée vienne le surprendre, son sang sera sur sa tête.
bấy giờ, hễ ai nghe tiếng kèn mà không chịu răn bảo, và nếu gươm đến bắt lấy nó, thì máu của người ấy sẽ đổ lại trên nó;
crie à plein gosier, ne te retiens pas, Élève ta voix comme une trompette, et annonce à mon peuple ses iniquités, a la maison de jacob ses péchés!
hãy kêu to lên, đừng dứt; hãy cất tiếng lên như cái loa; rao bảo tội lỗi dân ta cho nó, và rao bảo sự gian ác nhà gia-cốp cho nhà ấy!
au son de la trompette, rassemblez-vous auprès de nous, vers le lieu d`où vous l`entendrez; notre dieu combattra pour nous.
tại nơi nào các ngươi nghe tiếng kèn, thì hãy nhóm lại cùng chúng ta ở đó; Ðức chúa trời của chúng ta sẽ chiến đấu cho chúng ta.
absalom envoya des espions dans toutes les tribus d`israël, pour dire: quand vous entendrez le son de la trompette, vous direz: absalom règne à hébron.
Áp-sa-lôm sai những kẻ do thám rao lịnh nầy khắp trong các chi phái y-sơ-ra-ên rằng: thoạt khi anh em nghe tiếng kèn, thì hãy nói: Áp-sa-lôm làm vua tại hếp-rôn!