전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ja herra antoi kansan päästä egyptiläisten suosioon. myöskin mooses oli hyvin arvossapidetty mies egyptin maassa, sekä faraon palvelijain että kansan silmissä.
Ðức giê-hô-va làm cho dân sự được ơn trước mặt người Ê-díp-tô; môi-se cũng là một người rất tôn trọng trong xứ Ê-díp-tô, trước mắt quần thần của pha-ra-ôn và trước mắt dân ấy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tuli joosef, arimatialainen, arvossapidetty neuvoston jäsen, joka hänkin odotti jumalan valtakuntaa, rohkaisi mielensä ja meni sisälle pilatuksen luo ja pyysi jeesuksen ruumista.
bấy giờ là ngày sắm sửa, nghĩa là hôm trước ngày sa-bát; khi đã chiều tối,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja nuo, joita jonakin pidettiin - millaisia lienevät olleet, ei kuulu minuun; jumala ei katso henkilöön - nuo arvossapidetyt eivät velvoittaneet minua mihinkään enempään,
còn như những kẻ mà người ta tôn trọng lắm, (trước kia là kẻ thể nào, thì chẳng can dự gì với tôi, Ðức chúa trời không tây vị ai hết), tôi nói, những kẻ đó dầu tôn trọng lắm, cũng chẳng làm cho tôi thêm ích chút nào.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: