전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
israelin miehet olivat vannoneet mispassa ja sanoneet: "ei kukaan meistä anna tytärtään benjaminilaiselle vaimoksi".
tại mích-ba, dân y-sơ-ra-ên có lập lời thề nầy: chẳng ai trong chúng ta sẽ gả con gái mình cho một người bên-gia-min.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
mutta itse me emme voi antaa heille tyttäriämme vaimoiksi, sillä israelilaiset ovat vannoneet ja sanoneet: kirottu olkoon se, joka antaa vaimon benjaminilaiselle."
song chúng chẳng thế gả con gái chúng ta cho họ được, vì dân y-sơ-ra-ên có lập lời thề nầy: Ðáng rủa sả cho kẻ nào gả một người vợ cho bên-gia-min!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
abner puhui tämän myös benjaminilaisille, ja abner meni ja puhui daavidillekin hebronissa, mitä mieltä israel ja koko benjaminin heimo olivat.
Áp-ne cũng nói như lời ấy cùng dân bên-gia-min; đoạn người đi đến hếp-rôn, để tỏ cho Ða-vít biết sự nghị định của y-sơ-ra-ên và của cả nhà bên-gia-min.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: