검색어: sotaurhoja (핀란드어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Finnish

Vietnamese

정보

Finnish

sotaurhoja

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

핀란드어

베트남어

정보

핀란드어

efraimilaisia kaksikymmentä tuhatta kahdeksansataa, sotaurhoja, kuuluisia miehiä perhekunnissaan;

베트남어

về con cháu Ép-ra-im, có được hai vạn tám trăm người, đều là người mạnh dạn, có danh tiếng trong nhà cha mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

hänellä oli suuria varastoja juudan kaupungeissa ja sotilaita, sotaurhoja, jerusalemissa.

베트남어

người có nhiều công việc trong các thành giu-đa, và tại giê-ru-sa-lem có những lính chiến mạnh dạn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja nämä auttoivat daavidia rosvojoukkoa vastaan, sillä he olivat kaikki sotaurhoja, ja heistä tuli sotajoukon päälliköitä.

베트남어

những kẻ nầy phụ giúp Ða-vít đối địch với quân giặc cướp, bởi vì chúng đều là người mạnh dạn, và làm quan tướng đội binh.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja heidän veljensä, kaikissa isaskarin suvuissa, olivat sotaurhoja. sukuluetteloihin merkittyjä oli kaikkiaan kahdeksankymmentäseitsemän tuhatta.

베트남어

lại anh em chúng trong dòng y-sa-ca, là những người anh hùng, mạnh dạn, theo gia phổ, số được tám vạn bảy ngàn tên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

sekä heidän veljensä, jotka olivat sotaurhoja, sata kaksikymmentä kahdeksan miestä. heidän päällysmiehenään oli sabdiel, gedolimin poika.

베트남어

và các anh em họ, đều là người mạnh dạn và can đảm, số được một trăm hai mươi tám người. xáp-đi-ên, con trai của ghê-đô-lim, làm quan trưởng của chúng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

ja uulamin pojat olivat sotaurhoja, jousen jännittäjiä, ja heillä oli paljon poikia ja poikien poikia, sataviisikymmentä. nämä kaikki ovat benjaminilaisia.

베트남어

con trai của u-lam đều là anh hùng, mạnh dạn, có tài bắn giỏi; chúng có con và cháu rất đông, số là một trăm năm mươi người. hết thảy người nầy đều là con cháu của bên-gia-min.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

kaikki nämä olivat asserin jälkeläisiä, perhekunta-päämiehiä, valittuja sotaurhoja, ruhtinasten päämiehiä. ja heidän sukuluetteloihin merkittyjen sotakelpoisten miestensä lukumäärä oli kaksikymmentäkuusi tuhatta.

베트남어

những kẻ ấy đều là con cái của a-se, làm trưởng tộc, vốn là tinh binh và mạnh dạn, đứng đầu các quan tướng. các người trong chúng hay chinh chiến, theo gia phổ, số được hai vạn sáu ngàn tên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

gaadilaisista meni daavidin puolelle vuorilinnaan, erämaahan, sotaurhoja, sotakelpoisia miehiä, kilpeä ja keihästä käyttäviä, jotka olivat näöltään kuin leijonat ja nopeat kuin gasellit vuorilla:

베트남어

trong chi phái gát, có những người tới cùng Ða-vít tại nơi đồn trong đồng vắng, vốn là kẻ mạnh mẽ, có tài chiến trận, cầm khiên, cầm giáo, diện mạo như sư tử, lanh lẹ như hoàng dương trên núi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

핀란드어

abia alotti sodan urhoollisella sotajoukolla, neljälläsadalla tuhannella valiomiehellä, mutta jerobeam asettui sotarintaan häntä vastaan kahdeksallasadalla tuhannella valiomiehellä, sotaurholla.

베트남어

a-bi-gia ra trận với một đạo chiến sĩ, bốn mươi vạn người kén chọn; còn giê-rô-bô-am dàn trận đối với người, có tám mươi vạn người kén chọn, là lính chiến mạnh dạn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,763,324,406 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인