검색어: josafát (헝가리어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Hungarian

Vietnamese

정보

Hungarian

josafát

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

헝가리어

베트남어

정보

헝가리어

de a harmadik esztendõben aláméne josafát, júda királya az izráel királyához,

베트남어

năm thứ ba, giô-sa-phát, vua giu-đa, đi đến cùng vua y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

És monda josafát az izráel királyának: kérdezõsködjél még ma az Úr beszéde után.

베트남어

song giô-sa-phát nói với vua y-sơ-ra-ên rằng: tôi xin ông phải cầu vấn Ðức giê-hô-va trước đã.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

asa nemzé josafátot; josafát nemzé jórámot; jórám nemzé uzziást;

베트남어

a-sa sanh giô-sa-phát; giô-sa-phát sanh giô-ram; giô-ram sanh Ô-xia.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

felvonult az izráel királya, és josafát, a júda királya rámoth gileád [ellen.

베트남어

vậy, vua y-sơ-ra-ên đi lên ra-mốt trong ga-la-át với giô-sa-phát, vua giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

salamonnak pedig fia volt roboám; ennek fia abija, ennek fia asa, ennek fia josafát.

베트남어

con trai sa-lô-môn là rô-bô-am, con trai rô-bô-am là a-bi-gia, con trai a-bi-gia là a-sa, con trai a-sa là giô-sa-phát,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

monda josafát: nincs itt már több prófétája az Úrnak, hogy attól [is] tudakozódhatnánk?

베트남어

nhưng giô-sa-phát tiếp rằng: Ở đây còn có đấng tiên tri nào khác của Ðức giê-hô-va để chúng ta cầu vấn người ấy chăng?

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

rkenjenek fel és jõjjenek fel a népek a josafát völgyébe; mert ott ülök [törvényt,] hogy megítéljek minden népeket.

베트남어

các nước khá dấy lên, khá lên trong trũng giô-sa-phát, vì ở đó là nơi ta sẽ ngồi đặng phán xét hết thảy các dân tộc xung quanh.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

És ott ült az izráel királya és josafát, júda királya, ruhákba öltözötten, mindenik a maga trónusán samaria kapuja elõtt a térségen, és a próféták mind ott jövendöltek elõttük.

베트남어

vả, vua y-sơ-ra-ên và giô-sa-phát, vua giu-đa, mỗi người đều mặc đồ triều phục, đương ngồi trên một cái ngai tại trong sân đạp lúa, nơi cửa thành sa-ma-ri; và hết thảy tiên tri nói tiên tri trước mặt hai vua.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

És jórámnak, az akháb fiának, az izráel királyának ötödik esztendejében, mikor még josafát vala júda királya, uralkodni kezdett jórám, a josafát fia, júda királya.

베트남어

năm thứ năm về đời giô-ram, con trai a-háp, vua y-sơ-ra-ên, thì giô-ram, con trai giô-sa-phát, vua giu-đa, lên ngôi làm vua giu-đa đương khi giô-sa-phát còn trị vì.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

a mikor meglátták a szekerek fejedelmei josafátot, mondának: nyilván ez az izráel királya; és reá rohanván vívának ellene. de josafát [elkezdett] kiáltani.

베트남어

vậy, khi các quan coi xe thấy giô-sa-phát thì nói rằng: Ấy quả thật là vua y-sơ-ra-ên. chúng bèn đến gần người đặng áp đánh; nhưng giô-sa-phát kêu la lên.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,762,741,983 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인