전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
da hadde jeg ennu en trøst, og jeg skulde springe av glede midt i den skånselløse smerte; for jeg har ikke fornektet den helliges ord.
vậy, tôi sẽ còn được an ủy, và trong cơn đau đớn chẳng giản, tôi sẽ vui mừng, bởi vì không có từ chối lời phán của Ðấng thánh.
alle hans dager er jo fulle av smerte, og all hans umak er bare gremmelse; selv om natten har hans hjerte ikke ro; også dette er tomhet.
vì các ngày người chỉ là đau đớn, công lao người thành ra buồn rầu; đến đỗi ban đêm lòng người cũng chẳng được an nghỉ. Ðiều đó cũng là sự hư không.
herren er rettferdig, for jeg var gjenstridig mot hans bud. hør, alle folk, og se min smerte! mine jomfruer og mine unge menn er gått i fangenskap.
Ðức giê-hô-va là công bình, vì ta đã bạn nghịch cùng mạng ngài. hỡi các dân, xin hãy nghe hết thảy, hãy xem sự buồn bực ta! gái đồng trinh và trai trẻ ta đã đi làm phu tù.
derfor er mine lender fulle av smerte, veer har grepet mig, som den fødendes veer; jeg vrir mig så jeg ikke kan høre; jeg er forferdet så jeg ikke kan se.
vậy nên lưng ta đau lắm, quặn thắt như đờn bà đang sanh đẻ; sự đau đớn mà ta chịu, làm cho ta không thấy!
går det eder ikke til hjerte, alle i som går forbi på veien? sku og se om det finnes en smerte lik den smerte som er voldt mig, den som herren har bedrøvet mig med på sin brennende vredes dag!
hỡi mọi người đi qua, há chẳng lấy làm quan hệ sao? xét xem có sự buồn bực nào đọ được sự buồn bực đã làm cho ta, mà Ðức giê-hô-va đã làm khốn cho ta nơi ngày ngài nổi giận phừng phừng.
babels konge har hørt ryktet om dem, og hans hender er blitt kraftløse; angst har grepet ham, smerter som den fødende kvinnes.
vua ba-by-lôn đã nghe tin đó, thì tay người trở nên rả rời; sự buồn rầu bắt lấy người như cơn đau của người đờn bà đang đẻ.