검색어: jeroboam (덴마크어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Danish

Vietnamese

정보

Danish

jeroboam

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

덴마크어

베트남어

정보

덴마크어

rehabeam og jeroboam lå i krig med hinanden hele tiden.

베트남어

vả, rô-bô-am và giê-rô-bô-am đánh giặc nhau luôn luôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

i kong jeroboam af israels tyvende regeringsår blev asa konge over juda,

베트남어

năm thứ hai mươi, đời vua giê-rô-bô-am là vua y-sơ-ra-ên, thì a-sa lên ngôi làm vua giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

(rehabeam lå i krig med jeroboam, så længe han levede).

베트남어

vả, rô-bô-am và giê-rô-bô-am đánh giặc nhau trọn đời mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

da jeroboam og alt folket tredjedagen kom til rehabeam, som kongen havde sagt,

베트남어

ngày thứ ba, giê-rô-bô-am và cả dân sự đều đến cùng rô-bô-am y như vua đã biểu rằng: hãy trở lại cùng ta trong ngày thứ ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

de indførtes alle i slægtebog i kong jotam af judas og kong jeroboam af israels dage.

베트남어

những kẻ nầy đã được biên vào sách gia phổ trong đời vua giô-tham nước giu-đa, và trong đời vua giê-rô-bô-am nước y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

i kong jeroboam af israels syvogtyvende regeringsår blev azarja, amazjas søn, konge over juda.

베트남어

năm thứ hai mươi bảy đời giê-rô-bô-am, vua y-sơ-ra-ên, thì a-xa-ria, con trai a-ma-xia, vua giu-đa, lên làm vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

man sendte da bud og lod ham kalde. og jeroboam kom. da sagde hele israel til rehabeam:

베트남어

người ta sai kẻ đi gọi người về; đoạn giê-rô-bô-am và cả y-sơ-ra-ên đều đến tâu với rô-bô-am rằng:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

jeroboam befæstede sikem i efraims bjerge og tog bolig der; senere drog han derfra og befæstede penuel.

베트남어

giê-rô-bô-am bèn xây cất si-chem trên núi Ép-ra-im, và ở tại đó. Ðoạn từ đó người đi ra xây cất phê-nu-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men jeroboam tænkte ved sig selv: "som det nu går, vil riget atter tilfalde davids hus;

베트남어

bấy giờ, giê-rô-bô-am nói thầm rằng: hoặc nước sẽ trở về nhà Ða-vít chăng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

덴마크어

men han holdt fast ved de synder, som jeroboam, nebats søn, forledte israel til; dem veg han ikke fra.

베트남어

dầu vậy, người cũng ham theo tội lỗi của giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, tức là tội đã gây cho y-sơ-ra-ên can phạm. người chẳng hề chịu bỏ đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

hvad der ellers er at fortælle om jeroboam, hvorledes han førte krig, og hvorledes han herskede står jo optegnet i israels kongers krønike.

베트남어

mọi công việc khác của giê-rô-bô-am làm, tức là sự tranh chiến và cuộc trị vì của người, đều đã chép trong sách sử ký của các vua y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

for de synders skyld, jeroboam havde begået og forledt israel til, for den krænkelse, han havde tilføjet herren, israels gud.

베트남어

ấy vì cớ tội lỗi của giê-rô-bô-am đã phạm làm cho y-sơ-ra-ên cũng phạm tội, và chọc giận giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

abija åbnede krigen med en krigsdygtig hær, 400.000 udsøgte mænd, og jeroboam mødte ham med 800.000 udsøgte mænd, dygtige krigere,

베트남어

a-bi-gia ra trận với một đạo chiến sĩ, bốn mươi vạn người kén chọn; còn giê-rô-bô-am dàn trận đối với người, có tám mươi vạn người kén chọn, là lính chiến mạnh dạn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

han gjorde, hvad der var ondt i herrens Øjne, ligesom hans fædre, og han veg ikke fra de synder, jeroboam nebats søn, havde forledt israel til.

베트남어

người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, y như các tổ phụ mình đã làm; người không từ bỏ tội lỗi của giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, là tội đã gây cho y-sơ-ra-ên phạm tội.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

da stillede abija sig på bjerget zemarajim, der hører til efraims bjerge, og sagde: "hør mig, jeroboam og hele israel!

베트남어

a-bi-gia đứng trên núi xê-ma-ra-im trong miền núi Ép-ra-im, mà nói rằng: hỡi giê-rô-bô-am và cả y-sơ-ra-ên, khá nghe!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

덴마크어

da jeroboam, nebats søn, der endnu opholdt sig i Ægypten, hvorhen han var flygtet for kong salomo, fik nys om, at salomo var død, vendte han hjem fra Ægypten.

베트남어

khi giê-rô-bô-am, con trai của nê-bát, hay điều đó, thì còn ở Ê-díp-tô, là nơi người trốn để thoát khỏi vua sa-lô-môn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men da hele israel hørte, at jeroboam var kommet tilbage, lod de ham hente til forsamlingen og hyldede ham som konge over hele israel. der var ingen, som holdt fast ved davids hus undtagen judas stamme.

베트남어

khi dân y-sơ-ra-ên hay rằng giê-rô-bô-am đã trở về, bèn sai sứ mời người đến hội mình, và lập người làm vua trên y-sơ-ra-ên. chỉ có chi phái giu-đa cứ theo nhà Ða-vít mà thôi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

덴마크어

men amazja, betels præst sendte bud til kong jeroboam af israel og lod sige: "amos stifter en sammensværgelse imod dig midt i israels hus; landet kan ikke bære alle hans ord.

베트남어

bấy giờ, a-ma-xia, thầy tế lễ của bê-tên, khiến nói cùng giê-rô-bô-am là vua y-sơ-ra-ên rằng: a-mốt tập lập nghịch cùng vua, ở giữa nhà y-sơ-ra-ên; đất chẳng chịu nổi mọi lời của nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

덴마크어

"jeg ophøjede dig af støvet og gjorde dig til fyrste over mit folk israel, dog har du vandret i jeroboams spor og forledt mit folk israel til synd, så de krænker mig ved deres synder;

베트남어

ta đã cất ngươi lên khỏi bụi đất và lập ngươi làm vua chúa dân y-sơ-ra-ên ta; song ngươi đã đi theo đường của giê-rô-bô-am, xui cho dân y-sơ-ra-ên ta phạm tội, và vì tội chúng nó, chọc giận ta.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

인적 기여로
8,041,614,488 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인