검색어: civitatibus (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

civitatibus

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

mulieres in sion humiliaverunt virgines in civitatibus iud

베트남어

chúng nó đã làm nhục đờn bà tại si-ôn, và gái đồng trinh trong các thành giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

constituitque iudices terrae in cunctis civitatibus iuda munitis per singula loc

베트남어

người lập quan xét trong khắp nước, tại các thành bền vững của giu-đa, thành nào cũng có.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

super filios autem israhel qui habitabant in civitatibus iuda regnavit roboa

베트남어

nhưng còn dân y-sơ-ra-ên ở tại các thành giu-đa thì rô-bô-am cai trị trên chúng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

coepit gladius in civitatibus eius et consumet electos eius et comedet capita eoru

베트남어

gươm sẽ rơi trên các thành chúng nó, hủy phá then cửa chúng nó, nuốt hết chúng nó, vì cớ mưu chước chúng nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cum autem turba plurima conveniret et de civitatibus properarent ad eum dixit per similitudine

베트남어

khi có đoàn dân đông nhóm lại, và người hết thảy các thành đều đến cùng ngài, thì ngài lấy thí dụ mà phán cùng họ rằng:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et reliqui ex israhel sacerdotes et levitae in universis civitatibus iuda unusquisque in possessione su

베트남어

các người y-sơ-ra-ên khác, những thầy tế lễ, và người lê-vi, đều ở trong các thành của xứ giu-đa, mỗi người trong cơ nghiệp mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

de civitatibus fecerunt viros gemere et anima vulneratorum clamavit et deus inultum abire non patitu

베트남어

từ trong thành nổi lên tiếng thở than của người ta, linh hồn kẻ bị thương kêu van; song Ðức chúa trời không kể đến tội ác vẫn phạm tại đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et factum est cum consummasset iesus praecipiens duodecim discipulis suis transiit inde ut doceret et praedicaret in civitatibus eoru

베트남어

vả, Ðức chúa jêsus đã dạy các điều đó cho mười hai môn đồ rồi, bèn lìa khỏi chỗ nầy đặng đi giảng dạy trong các thành xứ đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

habitaverunt autem sacerdotes et levitae et ianitores et cantores et reliquum vulgus et nathinnei et omnis israhel in civitatibus sui

베트남어

Ấy vậy, những thầy tế lễ, người lê-vi, kẻ giữ cửa, kẻ ca hát, mấy người trong dân, và người nê-thi-nim, cùng cả y-sơ-ra-ên, đều ở trong các thành của mình. khi tháng bảy đến, thì dân y-sơ-ra-ên đều ở trong các thành của mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

habitaverunt ergo sacerdotes et levitae et de populo et cantores et ianitores et nathinnei in urbibus suis universusque israhel in civitatibus sui

베트남어

vậy, những thầy tế lễ, người lê-vi, mấy người dân, người ca hát, kẻ giữ cửa, những người phục dịch trong đền thờ, và cả dân y-sơ-ra-ên, thảy đều ở trong bổn thành mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

anno autem nono osee cepit rex assyriorum samariam et transtulit israhel in assyrios posuitque eos in ala et in habor iuxta fluvium gozan in civitatibus medoru

베트남어

năm thứ chín đời Ô-sê, vua a-si-ri hãm lấy sa-ma-ri, đem dân y-sơ-ra-ên sang qua a-si-ri, lập họ ở tại cha-la và trên bờ cha-bo, sông của gô-xan, cùng trong các thành nước mê-đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

at ille exercitus quem remiserat amasias ne secum iret ad proelium diffusus est in civitatibus iuda a samaria usque bethoron et interfectis tribus milibus diripuit praedam magna

베트남어

còn đạo binh mà a-ma-xia khiến trở về, không cho đi ra trận với mình, thì xông vào các thành giu-đa, từ sa-ma-ri cho đến bết-hô-rôn, đánh giết ba ngàn người tại đó, và cướp lấy nhiều của cải.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

bengaber in ramoth galaad habebat avothiair filii manasse in galaad ipse praeerat in omni regione argob quae est in basan sexaginta civitatibus magnis atque muratis quae habebant seras aerea

베트남어

con trai ghê-be ở tại ra-mốt của ga-la-át; người coi thôn giai-rơ, giai-rơ là con trai của ma-na-se; người cũng cai trị miền aït-gốp, trong ba-san, sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

adduxit autem rex assyriorum de babylone et de chutha et de haiath et de emath et de sepharvaim et conlocavit eos in civitatibus samariae pro filiis israhel qui possederunt samariam et habitaverunt in urbibus eiu

베트남어

vua a-si-ri đem người ở ba-by-lôn, cu-tha, a-va, ha-mát và sê-phạt-va-im, đặt ở trong các thành của sa-ma-ri, thế cho dân y-sơ-ra-ên. chúng chiếm lấy nước sa-ma-ri, và ở trong các thành nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

agri pecunia ementur et scribentur in libro et inprimetur signum et testis adhibebitur in terra beniamin et in circuitu hierusalem in civitatibus iuda et in civitatibus montanis et in civitatibus campestribus et in civitatibus quae ad austrum sunt quia convertam captivitatem eorum ait dominu

베트남어

người ta sẽ dùng giá bạc mua ruộng tại đó, viết khế bán, niêm phong lại, mời người làm chứng, trong đất bên-gia-min và chung quanh giê-ru-sa-lem, trong các thành giu-đa và trong các thành miền núi, trong các thành đồng bằng và các thành phương nam. vì ta sẽ khiến những phu tù trở về, Ðức giê-hô-va phán vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,794,470,024 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인