검색어: exercitum (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

exercitum

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

quod cum audisset david misit ioab et omnem exercitum bellatoru

베트남어

Ða-vít hay được điều đó, liền sai giô-áp với các dõng sĩ của đạo binh mình đi đánh chúng nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ergo cum recessisset exercitus chaldeorum ab hierusalem propter exercitum pharaoni

베트남어

dầu các ngươi đánh cả đạo binh của người canh-đê đến đánh trận nghịch cùng các ngươi, trong chúng nó chỉ còn lại những kẻ bị thương tích, nhưng ai nấy cũng sẽ từ trong trại mình dấy lên mà dùng lửa đốt thành nầy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et tertia vice sicut semel et bis contra beniamin exercitum produxerun

베트남어

ngày thứ ba, dân y-sơ-ra-ên đi lên, đánh người bên-gia-min và dàn trận cùng ghi-bê-a như các lần trước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

banaias filius ioiadae super exercitum sadoc autem et abiathar sacerdote

베트남어

bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm tổng binh, xa-đốc và a-bia-tha làm thầy tế lễ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et congregavit nongentos falcatos currus omnemque exercitum de aroseth gentium ad torrentem ciso

베트남어

si-sê-ra bèn nhóm hiệp hết thảy xe cộ sắt mình là chín trăm cái bằng sắt, và toàn quân binh vẫn ở với mình, từ ha-rô-sết về dân ngoại bang cho đến khe ki-sôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

currus pharaonis et exercitum eius proiecit in mare electi principes eius submersi sunt in mari rubr

베트남어

ngài đã ném xuống biển binh xa pha-ra-ôn và cả đạo binh của người; quan tướng kén chọn của người đã bị đắm nơi biển đỏ,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ioab autem filius sarviae erat super exercitum porro iosaphat filius ahilud erat a commentarii

베트남어

giô-áp, con trai xê-ru-gia, làm quan tổng binh; giô-sa-phát, con trai a-hi-lút, làm quan thái sử;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et constituit rex banaiam filium ioiadae pro eo super exercitum et sadoc sacerdotem posuit pro abiatha

베트남어

vua đặt bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm quan tổng binh thay cho giô-áp, và lập xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho a-bia-tha.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

at ille idcirco ait audite verbum domini vidi dominum sedentem in solio suo et omnem exercitum caeli adsistentem ei a dextris et sinistri

베트남어

mi-chê lại tiếp: vậy, hãy nhe lời của Ðức giê-hô-va. tôi thấy Ðức giê-hô-va ngự trên ngôi ngài, còn cả đạo binh trên trời đứng chầu bên hữu và bên tả.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et non audiet vos inmittamque manum meam super aegyptum et educam exercitum et populum meum filios israhel de terra aegypti per iudicia maxim

베트남어

nhưng pha-ra-ôn sẽ chẳng nghe các ngươi đâu; ta sẽ tra tay vào đất Ê-díp-tô, dùng những sự đoán-phạt nằng-nề, đặng rút khỏi xứ đó các quân đội ta, là dân y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

consurgens autem diluculo minister viri dei egressus est viditque exercitum in circuitu civitatis et equos et currus nuntiavitque ei dicens eheu eheu domine mi quid faciemu

베트남어

tôi tớ của người Ðức chúa trời chổi dậy sáng sớm đi ra, thấy một đạo binh cùng ngựa và xe đương vây thành. người nói với Ê-li-sê rằng: hỡi ôi! chúa, chúng ta sẽ làm sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ad aegyptum adversum exercitum pharaonis nechao regis aegypti qui erat iuxta flumen eufraten in charchamis quem percussit nabuchodonosor rex babylonis in quarto anno ioachim filii iosiae regis iud

베트남어

về Ê-díp-tô. luận về đạo quân của vua Ê-díp-tô, pha-ra-ôn-nê-cô, bấy giờ đóng gần sông Ơ-phơ-rát, tại cạt-kê-mít; tức đạo quân bị nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đánh đuổi, về năm thứ tư đời vua giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua của giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

praecepit autem ioiada centurionibus qui erant super exercitum et ait eis educite eam extra consepta templi et quicumque secutus eam fuerit feriatur gladio dixerat enim sacerdos non occidatur in templo domin

베트남어

nhưng thầy tế lễ giê-hô-gia-đa truyền lịnh cho những quan cai đạo quân, mà rằng: hãy giết nó bằng gươm, vì thầy tế lễ đã dạy rằng: chớ giết nàng trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

factum est autem post anni circulum eo tempore quo solent reges ad bella procedere congregavit ioab exercitum et robur militiae et vastavit terram filiorum ammon perrexitque et obsedit rabba porro david manebat in hierusalem quando ioab percussit rabba et destruxit ea

베트남어

qua năm mới, lúc các vua thường ra đánh giặc, giô-áp cầm đội binh kéo ra phá hoang xứ dân am-môn; người đến vây thành ráp-ba; còn Ða-vít ở tại giê-ru-sa-lem. giô-áp hãm đánh ráp-ba, và phá hủy nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,773,228,269 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인