검색어: iabesgalaad (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

iabesgalaad

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

quod cum audissent habitatores iabesgalaad quaecumque fecerant philisthim sau

베트남어

nhưng khi dân sự gia-be ở ga-la-át hay điều dân phi-li-tin đã làm cho sau-lơ,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

hoc cum audissent viri iabesgalaad omnia scilicet quae philisthim fecerunt super sau

베트남어

khi dân cư gia-be ở ga-la-át nghe những điều dân phi-li-tin đã làm cho sau-lơ,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

veneruntque viri iuda et unxerunt ibi david ut regnaret super domum iuda et nuntiatum est david quod viri iabesgalaad sepelissent sau

베트남어

những người giu-đa đi đến đó, và xức dầu cho Ða-vít làm vua nhà giu-đa. người ta đến nói cho Ða-vít rằng: dân ở gia-be đã chôn sau-lơ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ascendit autem naas ammonites et pugnare coepit adversus iabesgalaad dixeruntque omnes viri iabes ad naas habeto nos foederatos et serviemus tib

베트남어

na-hách, người am-môn, đi ra đến vây gia-be trong ga-la-át. cả dân gia-be nói cùng na-hách rằng: hãy lập ước cùng chúng tôi, thì chúng tôi sẽ phục sự ông.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

misit ergo david nuntios ad viros iabesgalaad dixitque ad eos benedicti vos domino qui fecistis misericordiam hanc cum domino vestro saul et sepelistis eu

베트남어

Ða-vít bèn sai sứ đến cùng dân sự gia-be trong ga-la-át, mà nói rằng: nguyện Ðức giê-hô-va ban phước cho các ngươi, vì các ngươi đã có lòng nhơn từ đối cùng sau-lơ, chúa các ngươi, mà chôn người!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et dixerunt nuntiis qui venerant sic dicetis viris qui sunt in iabesgalaad cras erit vobis salus cum incaluerit sol venerunt ergo nuntii et adnuntiaverunt viris iabes qui laetati sun

베트남어

chúng nói cùng sứ giả đã đến rằng: hãy nói cùng người gia-be trong ga-la-át: Ðến mai, khi mặt trời đã nắng nóng, thì anh em sẽ được giải cứu. những sứ giả đi về thuật lại các lời nầy cho dân gia-be. dân nầy lấy làm vui mừng,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et abiit david et tulit ossa saul et ossa ionathan filii eius a viris iabesgalaad qui furati fuerant ea de platea bethsan in qua suspenderant eos philisthim cum interfecissent saul in gelbo

베트남어

vua bèn đi đến dân sự gia-be trong xứ ga-la-át, lấy hài cốt của sau-lơ và của giô-na-than, con trai sau-lơ, mà dân ấy lấy trộm khỏi bết-san, là nơi dân phi-li-tin treo họ lên trong ngày chúng nó đánh bại sau-lơ tại ghinh-bô-a.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,749,986,055 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인