검색어: paululum (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

paululum

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

loquar et respirabo paululum aperiam labia mea et respondeb

베트남어

tôi sẽ nói và được nhẹ nhàng; tôi sẽ mở môi miệng ra và đáp lời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

paululum dormies paululum dormitabis paululum conseres manus ut dormia

베트남어

ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay nằm một chút,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

paululum procedam famulus tuus ab iordane tecum nec indigeo hac vicissitudin

베트남어

kẻ tôi tớ vua sẽ cùng vua đi tới một chút ở bên kia sông giô-đanh. cớ sau vua muốn thưởng cho tôi cách dường ấy?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

sustine me paululum et indicabo tibi adhuc enim habeo quod pro deo loqua

베트남어

xin hãy nhịn tôi một chút, tôi sẽ chỉ cho ông; vì tôi còn những lời binh vực Ðức chúa trời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

roborasti eum paululum ut in perpetuum pertransiret inmutabis faciem eius et emittes eu

베트남어

chúa hãm đánh và thắng hơn loài người luôn, đoạn nó đi qua mất; chúa đổi sắc mặt nó, và đuổi nó đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

adhuc enim paululum modicumque et consummabitur indignatio et furor meus super scelus eoru

베트남어

vì còn ít lâu nữa, ta sẽ hết giận các ngươi; cơn thạnh nộ ta trở nghịch cùng dân ấy đặng hủy diệt nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque levaret moses manus vincebat israhel sin autem paululum remisisset superabat amalec

베트남어

vả, hễ đang khi môi-se giơ tay lên, thì dân y-sơ-ra-ên thắng hơn; nhưng khi người xụi tay xuống, dân a-ma-léc lại thắng hơn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

numquid non paucitas dierum meorum finietur brevi dimitte ergo me ut plangam paululum dolorem meu

베트남어

các ngày tôi há chẳng phải ít ỏi sao? vậy, chúa ôi, khá ngưng dứt đi, hãy dời khỏi tôi đi, để tôi được an ủy một chút,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et cum processisset paululum procidit super terram et orabat ut si fieri posset transiret ab eo hor

베트남어

rồi ngài đi một đỗi xa hơn, sấp mình xuống đất mà cầu nguyện rằng: nếu có thể được, xin giờ nầy qua khỏi mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et cum paululum declinassent ingressi sunt domum adulescentis levitae qui erat in domo micha salutaveruntque eum verbis pacifici

베트남어

chúng bèn lại gần, vào nhà người lê-vi trẻ tuổi, tức là vào nhà của mi-ca, và chào người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cum autem pervenissent ad aream chidon tetendit oza manum suam ut sustentaret arcam bos quippe lasciviens paululum inclinaverat ea

베트남어

khi chúng đến sân đạp lúa của ki-đôn, u-xa bèn giơ tay ra nắm lấy hòm, bởi vì bò trợt bước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dixit ad eam da mihi obsecro paululum aquae quia valde sitio quae aperuit utrem lactis et dedit ei bibere et operuit illu

베트남어

Ðoạn, người nói cùng nàng rằng: ta xin nàng cho ta chút nước uống, vì ta khát. nàng bèn mở bầu sữa ra, cho người uống, rồi trùm người lại.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cui ait quia noluisti audire vocem domini ecce recedes a me et percutiet te leo cumque paululum recessisset ab eo invenit eum leo atque percussi

베트남어

người tiếp rằng: bởi vì anh không vâng theo lời phán dặn của Ðức giê-hô-va, nên liền khi anh lìa khỏi tôi, sẽ có một con sư tử giết anh. bạn lìa khỏi người, thì gặp một con sư tử giết người đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dixit autem saul ad ionathan indica mihi quid feceris et indicavit ei ionathan et ait gustans gustavi in summitate virgae quae erat in manu mea paululum mellis et ecce ego morio

베트남어

giô-na-than bị chỉ ra. sau-lơ nói cùng giô-na-than rằng: hãy tỏ cho ta biết điều ngươi đã làm. giô-na-than thú thật rằng: tôi có dùng đầu gậy tôi cầm nơi tay mà nếm chút mật ong; nầy tôi đây phải chết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque venissent servi absalom ad mulierem in domum dixerunt ubi est achimaas et ionathan et respondit eis mulier transierunt gustata paululum aqua at hii qui quaerebant cum non repperissent reversi sunt hierusale

베트남어

các tôi tớ của Áp-sa-lôm đến nhà người nữ nầy mà hỏi rằng: a-hi-mát và giô-na-than ở đâu? người nữ đáp rằng: hai người đã qua suối rồi. vậy, họ đi theo tìm, song không gặp, bèn trở về giê-ru-sa-lem.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque david transisset paululum montis verticem apparuit siba puer mifiboseth in occursum eius cum duobus asinis qui onerati erant ducentis panibus et centum alligaturis uvae passae et centum massis palatarum et utribus vin

베트남어

Ða-vít vừa trèo qua khỏi chót núi, thì xíp-ba, tôi tớ của mê-phi-bô-sết, đến đón vua với hai con lừa mang bành chở hai trăm ổ bánh, một trăm cái bánh nhỏ bằng trái nho, một trăm cái bánh nhỏ bằng trái vả, và một bầu rượu nho.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

quae respondit vivit dominus deus tuus quia non habeo panem nisi quantum pugillus capere potest farinae in hydria et paululum olei in lecytho en colligo duo ligna ut ingrediar et faciam illud mihi et filio meo ut comedamus et moriamu

베트남어

nàng đáp: tôi chỉ mạng sống của giê-hô-va Ðức chúa trời của ông mà thề, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong vò và một chút dầu trong bình; này tôi lượm hai khúc củi, đoạn về nấu dọn cho tôi và con trai tôi; khi ăn rồi, chúng tôi sẽ chết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,025,197,491 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인