검색어: noapte (루마니아어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

루마니아어

베트남어

정보

루마니아어

noapte

베트남어

Đêm

마지막 업데이트: 2014-06-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

nu suspina după noapte, care ia popoarele din locul lor.

베트남어

chớ ước ao đêm tối, là lúc dân tộc bị cất đi khỏi chỗ mình.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

porţile ei nu se vor închide ziua, fiindcă în ea nu va mai fi noapte.

베트남어

những cửa thành ban ngày không đóng, vì ở đó không có ban đêm.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

iuda, dupăce a luat bucăţica, a ieşit afară în grabă. era noapte.

베트남어

còn giu-đa, khi lãnh lấy miếng bánh rồi, liền đi ra. khi ấy đã tối.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

egiptul este o juncană foarte frumoasă... nimicitorul vine dela miază noapte peste ea...

베트남어

Ê-díp-tô là một con bò cái tơ đẹp đẽ, nhưng bị ong lỗ từ phương bắc đến chích nó.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

ci îşi găseşte plăcerea în legea domnului, şi zi şi noapte cugetă la legea lui!

베트남어

song lấy làm vui vẻ về luật pháp của Ðức giê-hô-va, và suy gẫm luật pháp ấy ngày và đêm.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

zi şi noapte ei îi dau ocol pe ziduri: nelegiuirea şi răutatea sînt în sînul ei;

베트남어

ngày và đêm chúng nó đi vòng-quanh trên vách thành; sự ác và điều khuấy khỏa ở giữa thành.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

dela miază-noapte ne vine aurora, şi ce înfricoşată este măreţia care înconjoară pe dumnezeu!

베트남어

ráng vàng từ phương bắc đến; nơi Ðức chúa trời có oai nghiêm đáng sợ thay!

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

iată -i că vin de departe, unii dela miază noapte şi dela apus, iar alţii din ţara sinim.

베트남어

nầy, những kẻ nầy sẽ đến từ nơi xa; kìa, những kẻ kia sẽ đến từ phương bắc, những kẻ nọ từ phương tây, và những kẻ khác từ xứ si-ni.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

iată hotarele ţării: în spre miază noapte, dela marea cea mare, drumul hetlonului pînă la Ţedad,

베트남어

nầy là giới hạn của đất; về phía bắc, từ biển lớn, theo con đường hết-lôn cho đến đường sang xê-đát,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

nu mai pot gemînd! În fiecare noapte îmi stropesc aşternutul, şi-mi scald patul în lacrămi.

베트남어

tôi mỏn sức vì than thở, mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi, dầm nó với nước mắt.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

,,iată ieşirile cetăţii. În partea de miază noapte, care are o întindere de patru mii cinci sute de coţi, -

베트남어

nầy là những lối ra của thành phố: về phía bắc, bốn ngàn năm trăn cần;

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

iată care va fi hotarul vostru spre miază-noapte: începînd dela marea cea mare să trageţi hotarul pînă la muntele hor;

베트남어

nầy là giới hạn của các ngươi về phía bắc: từ biển lớn, các ngươi sẽ chấm núi hô-rơ làm hạn;

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

chivotului domnului a înconjurat cetatea, şi i -a dat ocol odată; apoi au intrat în tabără, şi au rămas în tabără peste noapte.

베트남어

hòm của Ðức giê-hô-va đi vòng chung quanh thành một bận, rồi chúng vào trại quân, và ngủ đêm tại đó.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

...fugiţi, fugiţi din ţara dela miază noapte! zice domnul. căci v'am împrăştiat în cele patru vînturi ale cerurilor, zice domnul....

베트남어

Ðức giê-hô-va phán: hè hè! các ngươi khá trốn, khá trốn khỏi đất phương bắc; vì ta đã làm cho các ngươi tan tác như bốn gió của trời, Ðức giê-hô-va phán vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

dar într'o noapte, ucenicii l-au luat şi l-au coborît prin zid, dîndu -l jos într'o coşniţă.

베트남어

song lúc ban đêm, các môn đồ lấy thúng dòng người xuống ngoài vách thành.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

dumnezeu a numit lumina zi, iar întunerecul l -a numit noapte. astfel, a fost o seară, şi apoi a fost o dimineaţă: aceasta a fost ziua întîi.

베트남어

Ðức chúa trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

루마니아어

(o cîntare a treptelor.) iată, binecuvîntaţi pe domnul, toţi robii domnului, cari staţi noaptea în casa domnului!

베트남어

hỡi các tôi tớ Ðức giê-hô-va, là kẻ ban đêm đứng tại nhà ngài, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

인적 기여로
7,794,114,438 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인