검색어: khiêng (베트남어 - 마오리어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Vietnamese

Maori

정보

Vietnamese

khiêng

Maori

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

베트남어

마오리어

정보

베트남어

khoen sẽ ở gần be, để xỏ đòn khiêng bàn.

마오리어

hei te taha tonu ake o te awhi nga mowhiti, hei kuhunga atu mo nga amo hei maunga mo te tepu

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

hòm bảng chứng và đòn khiêng, cùng nắp thi ân;

마오리어

me te aaka o te whakaaturanga, me ona amo, me te taupoki

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

hãy chuốt đòn khiêng bằng cây si-tim, bọc vàng.

마오리어

he hitimi ano hoki te rakau e hanga ai e koe nga amo, me whakakikorua ki te koura

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

rồi xỏ đòn đó vào khoen hai bên hông, đặng khiêng hòm.

마오리어

a i kuhua e ia nga amo ki nga mowhiti i nga taha o te aaka, hei amo mo te aaka

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

các khoen ở gần nơi be để xỏ đòn vào, đặng khiêng bàn;

마오리어

i te ritenga ake o te awhi nga mowhiti, hei kuhunga mo nga amo, hei maunga mo te tepu

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

rồi lòn đòn vào khoen hai bên hông hòm, để dùng đòn khiêng hòm.

마오리어

ka kuhu ai i nga rakau amo ki roto ki nga mowhiti i nga taha o te aaka, kia ai aua mea hei maunga mo te aaka

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

người chuốt đòn bằng cây si-tim, bọc vàng, đặng khiêng bàn.

마오리어

a i hanga e ia nga amo, he hitimi te rakau, a whakakikoruatia iho ki te koura, hei amo mo te tepu

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

cài bàn và đòn khiêng, các đồ phụ tùng của bàn cùng bánh trần thiết;

마오리어

i te tepu, me ona amo, me ona oko katoa, me te taro aroaro

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

hòm bảng chứng và đòn khiêng, nắp thi ân cùng màn che nơi chí thánh;

마오리어

i te aaka, me ona amo, i te taupoki, me te arai hipoki

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

bấy giờ có mấy kẻ đem tới cho ngài một người đau bại, có bốn người khiêng.

마오리어

ka haere mai hoki etahi, ka kawe mai i tetahi pararutiki ki a ia, tokowha ki te kauhoa

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

nầy là chức việc của các họ hàng ghẹt-sôn, hoặc phải làm hoặc phải khiêng đồ:

마오리어

ko te mahi tenei ma nga hapu o nga kerehoni, ko te mahi, ko te amo

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

hãy truyền cho những thầy tế lễ khiêng hòm bảng chứng đi lên khỏi sông giô-đanh.

마오리어

ki atu ki nga tohunga e amo ana i te aaka o te whakaaturanga, kia haere ake i roto i horano

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

dời đi luôn với Ðền tạm. những thầy tế lễ và người lê-vi khiêng các đồ đó lên.

마오리어

a kawea ana te aaka a ihowa, me te tapenakara o te whakaminenga, me nga oko tapu katoa i roto i te tapenakara, kawea ana e nga tohunga ratou ko nga riwaiti ki runga

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

bàn thờ xông hương cùng đòn khiêng; dầu xức, hương liệu, và bức màn cửa đền tạm;

마오리어

me te aata whakakakara, me ona amo, me te hinu whakawahi, me te whakakakara reka, me te pa mo te whatitoka i te tomokanga atu o te tapenakara

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

vì các chê-ru-bin giương cánh ra trên nơi để hòm, che thân trên hòm và các đòn khiêng.

마오리어

i roha hoki nga parirau e rua o nga kerupima ki runga ki te wahi i te aaka, a taupokina iho a runga o te aaka me ona amo e nga kerupima

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

vậy, họ đến gần khiêng thây còn mặc áo lá trong ra ngoài trại quân, y như lời môi-se đã biểu.

마오리어

na ka haere raua, ka mau i a raua i roto i o raua koti ki waho o te puni; i pera ano raua me ta mohi i ki ai

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

các trưởng lão y-sơ-ra-ên đều đến, và người lê-vi khiêng hòm đi.

마오리어

na ka haere mai nga kaumatua katoa o iharaira, a ka hapainga ake te aaka e nga riwaiti

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

bàn thờ dâng của lễ thiêu và rá đồng; đòn khiêng và các đồ phụ tùng của bàn thờ; cái thùng và chân thùng;

마오리어

i te aata mo te tahunga tinana, me tona pae kupenga parahi, i ona amo me ona mea katoa, i te takotoranga wai me tona turanga

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

những kẻ xây sửa vách thành, những kẻ khiêng gánh, và những kẻ chất lên, một tay thì làm công việc, còn một tay thì cầm binh khí mình.

마오리어

ko nga kaihanga i te taiepa, me nga kaiwaha i nga pikaunga, whakawaha ana ratou, a kotahi te ringa o tenei, o tenei, ki te mahi i te mahi, kotahi hei pupuri i te patu

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

bấy giờ, đền tạm đã tháo dỡ, rồi con cháu ghẹt-sôn và con cháu mê-ra-ri khiêng đền tạm, bèn ra đi.

마오리어

na ka wahia te tapenakara; a ka turia atu e nga tama a kerehona, ratou ko nga tama a merari, ko ratou ki te amo i te tapenakara

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,787,743,463 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인