전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
người cũng làm mười cái thùng, để năm cái bên hữu và năm cái bên tả đặng rửa tại đó; người ta rửa trong đó vật gì thuộc về của lễ thiêu; còn những thầy tế lễ đều tắm rửa trong biển đúc.
또 물 두 멍 열 을 만 들 어 다 섯 은 우 편 에 두 고 다 섯 은 좌 편 에 두 어 씻 게 하 였 으 며 그 바 다 는 제 사 장 들 의 씻 기 를 위 한 것 이 더
khi họ ở chợ về, nếu không rửa cũng không ăn. họ lại còn theo lời truyền khẩu mà giữ nhiều sự khác nữa, như rửa chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng.
또 시 장 에 서 돌 아 와 서 는 물 을 뿌 리 지 않 으 면 먹 지 아 니 하 며 그 외 에 도 여 러 가 지 를 지 키 어 오 는 것 이 있 으 니 잔 과 주 발 과 놋 그 릇 을 씻 음 이 러