전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
srce èoveèije izmilja sebi put, ali gospod upravlja korake njegove.
lòng người toan định đường lối mình; song Ðức giê-hô-va chỉ dẫn các bước của người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
kako je u vodi lice prema licu, tako je srce èoveèije prema èoveku.
mặt dọi mặt trong nước thế nào, lòng người đối với người cũng thế ấy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
jer su oèi njegove obraæene na puteve èoveèije i vidi sve korake njegove.
vì mắt Ðức chúa trời xem xét đường lối loài người, ngài nom các bước họ.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
grob i propast nikada se ne mogu zasititi, tako oèi èoveèije nikada nisu site.
con mắt loài người chẳng hề chán, cũng như âm phủ và vực sâu không hề đầy vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
videæi sinovi boji kæeri èoveèije kako su lepe uzimae ih za ene koje htee.
các con trai của Ðức chúa trời thấy con gái loài người tốt đẹp, bèn cưới người nào vừa lòng mình mà làm vợ.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
bog s neba pogleda na sinove èoveèije da vidi ima li koji razuman, i trai li koji boga.
Ðức chúa trời từ trên trời ngó xuống con loài người, Ðặng xem thử có ai thông sáng, tìm kiếm Ðức chúa trời chăng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
gospod pogleda s neba na sinove èoveèije, da vidi ima li koji razuman, trai li koji boga.
Ðức giê-hô-va từ trên trời ngó xuống các con loài người, Ðặng xem thử có ai khôn ngoan, tìm kiếm Ðức chúa trời chăng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i kao to voda spira kamenje i povodanj odnosi prah zemaljski, tako nadanje èoveèije obraæa u nita.
nước làm mòn đá, lụt trôi bụi đất: cũng một thể ấy, chúa hủy sự hy vọng của loài người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ako jezike èoveèije i andjeoske govorim a ljubavi nemam, onda sam kao zvono koje zvoni, ili praporac koji zveèi.
dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên sứ, nếu không có tình yêu thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập chỏa vang tiếng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i sluiæete onde bogovima koje su naèinile ruke èoveèije, od drveta i od kamena, koji ne vide ni èuju, niti jedu ni miriu.
ở đó các ngươi sẽ cúng thờ những thần bằng cây và bằng đá, là công việc của tay loài người làm nên, chẳng thấy, chẳng nghe, chẳng ăn, cũng chẳng ngửi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a èetiri lica imae svaka ivotinja: jedno lice heruvimsko, drugo lice èoveèije i treæe lice lavovo i èetvrto lice orlovo.
mỗi chê-ru-bin có bốn mặt: thứ nhứt là mặt chê-ru-bin; thứ nhì, mặt người; thứ ba, mặt sư tử; thứ tư, mặt chim ưng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ili kad se dotakne neèistote èoveèije, bila neèistota njegova kakva mu drago, kojom se oskvrni, znajuæi ili ne znajuæi, kriv je.
khi ai, hoặc tự biết hay không biết, sẽ đụng đến sự ô uế nào của loài người, không cứ bị ô uế cách nào, thì cũng sẽ mắc tội.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
gospod je u svetom dvoru svom, presto je gospodnji na nebesima; oèi njegove gledaju; vedje njegove ispituju sinove èoveèije.
Ðức giê-hô-va ngự trong đền thánh ngài; ngôi ngài ở trên trời; con mắt ngài nhìn xem, mí mắt ngài dò con loài người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
gledah rogove, i gle, drugi mali rog izraste medju onima, a tri prva roga ièupae se pred njim; i gle, oèi kao oèi èoveèije behu na tom rogu, i usta koja govorahu velike stvari.
ta suy xét những sừng đó, và, nầy, có một cái sừng nhỏ khác ở giữa những sừng ấy mọc lên, và ba cái trong những sừng trước bị nhổ đi trước mặt nó. nầy, cái sừng đó có những mắt in như mắt người, và một cái miệng nói những lời xấc xược.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: