검색어: berséba (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

berséba

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

daarna het hy vandaar opgetrek na berséba.

베트남어

y-sác ở đó đi, dời lên bê -e-sê-ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en jakob het uit berséba vertrek en na haran gegaan.

베트남어

gia-cốp từ bê -e-sê-ba đi đến cha-ran,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en in hasar-sual en in berséba en sy onderhorige plekke,

베트남어

hát-sa-su-anh, bê -e-sê-ba và trong các làng nó,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en hulle het gewoon in berséba en mólada en hasar-súal

베트남어

chúng ở tại bê -e-sê-ba, tại mô-la-đa, tại ha-xa-sua,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarom noem hulle dié plek berséba, omdat hulle twee daar gesweer het.

베트남어

bởi cớ ấy, nên họ đặt tên chỗ nầy là bê -e-sê-ba; vì tại đó hai người đều đã thề nguyện cùng nhau.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en hy het dit seba genoem. daarom is die naam van die stad berséba tot vandag toe.

베트남어

người bèn đặt tên cái giếng đó là si-ba. vì cớ đó nên tên thành ấy là bê -e-sê-ba cho đến ngày nay.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die naam van sy eersgeborene was joël, en die naam van sy tweede abía, rigters in berséba.

베트남어

con đầu lòng, tên là giô-ên, con thứ là a-bi-gia; hai người đoán xét tại bê -e-sê-ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en die hele israel van dan tot berséba het erken dat samuel betroubaar was as 'n profeet van die here.

베트남어

từ Ðan cho đến bê -e-sê-ba, cả y-sơ-ra-ên đều biết rằng sa-mu-ên được lập làm tiên tri của Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en hy het 'n tamarisk in berséba geplant en daar die naam van die here, die ewige god, aangeroep.

베트남어

Áp-ra-ham trồng một cây me tại bê -e-sê-ba, và ở đó người cầu khẩn danh Ðức giê-hô-va, là Ðức chúa trời hằng-hữu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

deur die koningskap aan die huis van saul te ontneem en die troon van dawid op te rig oor israel en oor juda, van dan tot berséba.

베트남어

tức là dời nước khỏi nhà sau-lơ qua nhà Ða-vít, và lập ngôi Ða-vít trên y-sơ-ra-ên và trên giu-đa, từ Ðan cho đến bê -e-sê-ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en abraham het na sy dienaars teruggekeer; en hulle het klaargemaak en saam na berséba gegaan. en abraham het in berséba bly woon.

베트남어

Ðoạn Áp-ra-ham trở về nơi hai người đầy tớ; họ đứng dậy, đồng nhau đi về bê -e-sê-ba. Áp-ra-ham cứ ở tại bê -e-sê-ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en israel het weggetrek met alles wat aan hom behoort het, en in berséba gekom; en hy het offerandes gebring aan die god van sy vader isak.

베트남어

y-sơ-ra-ên ra đi, đem theo các tài vật mình. Ðến bê -e-sê-ba, người bày của lễ dâng cho Ðức chúa trời của y-sác, cha mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en die here het 'n pes onder israel beskik van die môre af tot op die bepaalde tyd, en van dan tot berséba het daar van die volk sewentig duisend man gesterwe.

베트남어

vậy, Ðức giê-hô-va khiến dịch hạch phá hại trong dân y-sơ-ra-ên, từ buổi sớm mai cho đến thì giờ ngài đã nhứt định. trong dân sự, từ Ðan đến bê -e-sê-ba, chết bảy vạn người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarna het jakob weggetrek van berséba af. en die seuns van israel het hulle vader jakob met hulle kinders en hulle vroue op die waens gelaai wat farao gestuur het om hom te vervoer.

베트남어

từ bê -e-sê-ba, gia-cốp khởi đi; các con trai y-sơ-ra-ên để gia-cốp, cha mình, cùng các vợ và con mình lên xe cộ của pha-ra-ôn đã sai đến rước những người đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

toe het al die kinders van israel uitgetrek, en die vergadering het soos een man, van dan tot berséba, saam met die land gílead, byeengekom by die here in mispa;

베트남어

bấy giờ, cả dân y-sơ-ra-ên đều kéo ra đi, từ Ðan cho đến bê -e-sê-ba, và cho đến xứ ga-la-át; hội chúng tụ hiệp lại như một người trước mặt Ðức giê-hô-va, tại mích-ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en jósafat het in jerusalem gewoon, en hy het weer uitgegaan onder die volk, van berséba af tot by die gebergte van efraim, en hulle laat terugkeer tot die here, die god van hulle vaders.

베트남어

giô-sa-phát ở tại giê-ru-sa-lem. Ðoạn, người lại đi ra tuần soát dân sự, từ bê -e-sê-ba cho đến núi Ép-ra-im, dẫn dắt chúng trở về cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

maar ek raai aan: laat die hele israel van dan tot berséba, soos sand wat aan die seestrand is in menigte, voltallig by u versamel word; en u moet persoonlik in die stryd trek.

베트남어

nên tôi bàn rằng thà hết thảy dân y-sơ-ra-ên, từ Ðan cho đến bê -e-sê-ba, hiệp lại chung quanh ông, đông như cát trên bờ biển, thì hơn. Ông sẽ thân hành ra trận.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en hulle het dit vasgestel om 'n oproep deur die hele israel, van berséba tot dan, te laat gaan dat hulle moes kom om die pasga tot eer van die here, die god van israel, in jerusalem te hou; want hulle het dit nie as 'n menigte gehou soos voorgeskrywe was nie.

베트남어

bèn nhất định rao truyền khắp xứ y-sơ-ra-ên, từ bê -e-sê-ba cho đến Ðan, khiến người ta đến dự lễ vượt qua của giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, tại giê-ru-sa-lem; vì từ lâu nay chúng không có dự lễ ấy như đã chép trong luật lệ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,787,952,195 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인