검색어: quốc gia hoặc lãnh thổ: (영어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

English

Vietnamese

정보

English

quốc gia hoặc lãnh thổ:

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

quốc gia

베트남어

nation

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

quốc gia:

베트남어

serial code

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

bạn đã từng đi du lịch những quốc gia nào

베트남어

mật khẩu nên có từ 8 đến 20 ký tự. mật khẩu phải chứa chữ hoa và chữ thường và ít nhất một số

마지막 업데이트: 2018-04-19
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

(i) người bị từ chối nhập cảnh do vấn đề an ninh quốc gia, hoặc liên quan đến

베트남어

(i) persons excludable on grounds related to national security, related grounds, or terrorist

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

từng bang trên lãnh thổ hoa kỳ sở hệ thống thuế thu nhập riêng.

베트남어

each state in the united states has its own separate income tax system.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

những chính sách liên quan đến vấn đề biến đổi khí hậu chủ yếu định hướng trong phạm vi quốc gia

베트남어

những chính sách liên quan đến vấn đề biến đổi khí hậu chủ yếu mang tính định hướng trong phạm vi quốc gia

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

bàn luận sau đây đưa ra giả thuyết nhà đầu tư không có quốc tịch hoa kỳ không tuân thủ thuế thu nhập liên bang hoa kỳ do sự hiện diện của nhà đầu tư hoặc hoạt động của nhà đầu tư trên lãnh thổ hoa kỳ khác với nhà đầu tư tham gia công ty.

베트남어

the following discussion assumes that a non-u.s. investor is not subject to u.s. federal income taxes as a result of the investor’s presence or activities in the united states other than as an investor in the company.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

xây dựng cơ sở hạ tầng cho công tác triển khai hệ thống mrv quốc gia và hệ thống mrv khu vực đối với ngành nông nghiệp

베트남어

build capacity to implement a national mrv system and a sectoral mrv system for agriculture

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

những nhà Đầu tư theo diện eb-5 được công nhận là thường trú nhân có điều kiện hoặc thường trú nhân hợp pháp phải quy định nơi cư trú chính là nằm trong lãnh thổ hoa kỳ.

베트남어

each prospective eb-5 immigrant investor should consult a competent immigration attorney to review the likelihood that the investor's immigration objectives will be achieved.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

(d) người bị kết án theo quy định của luật pháp tại một quốc gia liên quan đến tài sản, hoặc bị kết án do dính líu đến những hành vi phạm tội trên.

베트남어

(d) persons who have been convicted of any law or regulation relating to a controlled substance, admitted to having committed or admits committing acts which constitute the essential elements of same;

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

(r) người cư trú bất hợp pháp trên lãnh thổ hoa kỳ với thời gian cư trú bất hợp pháp cộng dồn vượt quá 180 ngày.

베트남어

(r) persons who were unlawfully present in the united states for continuous or cumulative periods in excess of 180 days.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

Ở nhiều quốc gia, công tác này được thực hiện dựa trên những đề án đã được lập từ trước nhằm phục vụ cho việc thực thi những chính sách liên quan đến biến đổi khí hậu.

베트남어

Ở nhiều số quốc gia, công tác này được thực hiện dựa trên những đề án đã được lập từ trước nhằm phục vụ cho việc thực thi những chính sách liên quan đến biến đổi khí hậu.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

hoạt động cắt giảm khí gây hiệu ứng nhà kính đều được đề cập trong toàn bộ chiến lược và kế hoạch hành động quốc gia, tuy nhiên lại chưa có bất cứ bộ luật nào hoặc các văn bản dưới luật nào xác định trách nhiệm và vai trò của các cá nhân, tổ chức chủ thể hành vi phát thải khí nhà kính.

베트남어

chính sách hiện tại liên quan đến biến đổi khí hậu dù có tính thực thi rất cao tuy nhiên lại thiếu những quy định về việc thực thi những chính sách này. hoạt động cắt giảm khí gây hiệu ứng nhà kính đều được đề cập trong toàn bộ chiến lược và kế hoạch hành động quốc gia, tuy nhiên lại chưa có bất cứ bộ luật nào hoặc các văn bản dưới luật nào xác định trách nhiệm và vai trò của các cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi phát thải khí nhà kính.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

(h) người phạm tội nghiêm trọng trên lãnh thổ hoa kỳ, bất kể người phạm tội bị miễn truy tố do được hưởng quyền miễn trừ ngoại giao.

베트남어

(h) persons who have committed in the united states certain serious criminal offenses, regardless of whether such offense was not prosecuted as a result of diplomatic immunity;

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

ngay sau khi phê duyệt đơn, cục nhập tịch và di trú hoa kỳ sẽ chuyển hồ sơ đến trung tâm visa quốc gia thuộc bộ ngoại giao hoa kỳ, sau đó hồ sơ sẽ được tiếp tục chuyển đến cơ quan lãnh sự quán hoa kỳ do nhà Đầu tư chỉ định để tiến hành xử lý, xem xét, hoặc nếu nhà Đầu tư đang có mặt trên lãnh thổ hoa kỳ, nhà Đầu tư có thể yêu cầu điểu chỉnh tình trạng thường trú hiện tại là tình trạng thường trú có điều kiện.

베트남어

state department’s national visa center and then to a u.s. consulate selected by the investor for processing, or, if an investor is already in the u.s., they may adjust their status to that of conditional permanent resident.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

4. tourists visit death valley from all over the world. they come not to see the blooms but to experience one of the hottest places in the world. travelers traveling in the summer are always advised (to be recommended that clause) not to walk far from their their air conditioned cars and to get back in the car just 10 to 15 minutes outside.7. hôm thứ năm, hội đồng Điều dưỡng quốc tế (the international council of nurses) cảnh báo rằng thế giới đang đối mặt với tình trạng khủng hoảng điều dưỡng nghiêm trọng (a serious nursing crisis). tổ chức này cho biết các tổ chức điều dưỡng trên 64 quốc gia báo cáo rằng họ không hài lòng với tiền lương và điều kiện làm việc hiện nay. nhiều báo cáo cho biết bạo lực (violence) và nhiều vụ hăm doạ (threats) đã buộc họ phải nghỉ việc.

베트남어

7. hôm thứ năm, hội đồng Điều dưỡng quốc tế (the international council of nurses) cảnh báo rằng thế giới đang đối mặt với tình trạng khủng hoảng điều dưỡng nghiêm trọng (a serious nursing crisis). tổ chức này cho biết các tổ chức điều dưỡng trên 64 quốc gia báo cáo rằng họ không hài lòng với tiền lương và điều kiện làm việc hiện nay. nhiều báo cáo cho biết bạo lực (violence) và nhiều vụ hăm doạ (threats) đã buộc họ phải nghỉ việc.

마지막 업데이트: 2021-08-28
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

인적 기여로
7,794,149,123 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인