전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
la loro bocca è piena di maledizione e di amarezza
miệng chúng nó đầy những lời nguyền rủa và cay đắng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
esse furono causa d'intima amarezza per isacco e per rebecca
hai dâu đó là một sự cay đắng lòng cho y-sác và rê-be-ca.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
amarezza è nel cuore di chi trama il male, gioia hanno i consiglieri di pace
sự phỉnh gạt ở trong lòng kẻ toan mưu hại; nhưng sự vui vẻ thuộc về người khuyên lơn sự hòa bình.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
il cuore conosce la propria amarezza e alla sua gioia non partecipa l'estraneo
lòng nhìn biết sự cay đắng của lòng; một người ngoại không chia vui với nó được.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
date bevande inebrianti a chi sta per perire e il vino a chi ha l'amarezza nel cuore
hãy ban vật uống say cho người gần chết, và rượu cho người có lòng bị cay đắng:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
un figlio stolto è un tormento per il padre e un'amarezza per colei che lo ha partorito
con ngu muội là một điều buồn rầu cho cha, và một sự cay đắng cho mẹ đã sanh đẻ nó.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
stanco io sono della mia vita! darò libero sfogo al mio lamento, parlerò nell'amarezza del mio cuore
linh hồn tôi đã chán ngán sự sống tôi; tôi sẽ buông thả lời than thở của tôi, tôi sẽ nói vì cơn cay đắng của lòng tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
farà bere alla donna quell'acqua amara che porta maledizione e l'acqua che porta maledizione entrerà in lei per produrle amarezza
thầy tế lễ sẽ biểu người nữ uống nước đắng giáng rủa sả, nước đắng giáng rủa sả sẽ vào trong mình nàng đặng làm cay đắng cho nàng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
non considerare la tua serva una donna iniqua, poiché finora mi ha fatto parlare l'eccesso del mio dolore e della mia amarezza»
chớ tưởng con đòi của ông là một người đờn bà gian ác; vì nỗi đau đớn và ưu phiền quá độ của tôi bắt tôi phải nói đến bây giờ.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
che dirò? sto in pena poiché è lui che mi ha fatto questo. il sonno si è allontanato da me per l'amarezza dell'anima mia
tôi còn nói gì? ngài đã phán cùng tôi thì ngài cũng đã làm thành việc nầy. trọn đời tôi sẽ ăn ở cách khiêm nhường vì cớ trong lòng cay đắng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
le strade di sion sono in lutto, nessuno si reca più alle sue feste; tutte le sue porte sono deserte, i suoi sacerdoti sospirano, le sue vergini sono afflitte ed essa è nell'amarezza
các đường lối si-ôn đương thảm sầu, vì chẳng ai đến dự kỳ lễ trọng thể nữa. mọi cửa thành hoang vu; các thầy tế lễ thở than; các gái đồng trinh nó bị khốn nạn, chính nó phải chịu cay đắng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
allora mi avvicinai all'angelo e lo pregai di darmi il piccolo libro. ed egli mi disse: «prendilo e divoralo; ti riempirà di amarezza le viscere, ma in bocca ti sarà dolce come il miele»
vậy, tôi đi tới vị thiên sứ và xin người cho tôi quyển sách nhỏ. người phán: người hãy lấy và nuốt đi; nó sẽ đắng trong bụng ngươi, nhưng trong miệng ngươi nó sẽ ngọt như mật.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: