검색어: riferirono (이탈리아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Italian

Vietnamese

정보

Italian

riferirono

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

이탈리아어

베트남어

정보

이탈리아어

ma alcuni andarono dai farisei e riferirono loro quel che gesù aveva fatto

베트남어

nhưng một vài người trong bọn đó đi tìm người pha-ri-si, mách cho họ sự Ðức chúa jêsus đã làm.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

e dopo averlo visto, riferirono ciò che del bambino era stato detto loro

베트남어

Ðã thấy vậy, họ bèn thuật lại những lời thiên sứ nói về con trẻ đó.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

quelli che erano stati spettatori riferirono come l'indemoniato era stato guarito

베트남어

những người đã xem thấy sự lạ đó, thuật lại cho thiên hạ biết người bị quỉ ám được cứu khỏi thế nào.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

i ministri di saul gli riferirono: «davide ha risposto in questo modo»

베트남어

các tôi tớ của sau-lơ thuật lại cho vua câu trả lời của Ða-vít.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

gli apostoli si riunirono attorno a gesù e gli riferirono tutto quello che avevano fatto e insegnato

베트남어

các sứ đồ nhóm lại cùng Ðức chúa jêsus, thuật cho ngài mọi điều mình đã làm và dạy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

arrivati da giacobbe loro padre, nel paese di canaan, gli riferirono tutte le cose che erano loro capitate

베트남어

các anh em trở về cùng gia-cốp, cha mình, tại xứ ca-na-an, thuật lại cho người nghe mọi nỗi đã xảy đến, rằng:

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

appena la voce cessò, gesù restò solo. essi tacquero e in quei giorni non riferirono a nessuno ciò che avevano visto

베트남어

khi tiếng ấy phát ra, thì Ðức chúa jêsus ở một mình. các môn đồ nín lặng, không nói cùng ai về sự mình đã thấy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

e le guardie riferirono ai magistrati queste parole. all'udire che erano cittadini romani, si spaventarono

베트남어

các thượng quan nghe lính trình lại bấy nhiêu lời, biết hai người đó là người rô-ma, thì sợ hãi.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

giunti poi a gerusalemme, furono ricevuti dalla chiesa, dagli apostoli e dagli anziani e riferirono tutto ciò che dio aveva compiuto per mezzo loro

베트남어

vừa tới thành giê-ru-sa-lem, được hội thánh, các sứ đồ và trưởng lão tiếp rước, rồi thuật lại mọi điều Ðức chúa trời đã cậy mình làm.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

quando però essi gli riferirono tutte le parole che giuseppe aveva detto loro ed egli vide i carri che giuseppe gli aveva mandati per trasportarlo, allora lo spirito del loro padre giacobbe si rianimò

베트남어

anh em thuật lại cho người nghe mọi lời giô-sép đã nói; gia-cốp vừa thấy các xe cộ của giô-sép sai đem về đặng rước mình, thì tâm thần người tỉnh lại,

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

essi poi si recarono dal re nell'appartamento interno, dopo aver riposto il rotolo nella stanza di elisamà lo scriba, e riferirono al re tutte queste cose

베트남어

rồi các quan trưởng cất cuống sách trong phòng thơ ký Ê-li-sa-ma, vào đến cùng vua trong hành lang, và thật hết mọi lời cho vua nghe.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

gli anziani di moab e gli anziani di madian partirono portando in mano il salario dell'indovino; arrivati da balaam, gli riferirono le parole di balak

베트남어

vậy, các trưởng lão mô-áp đi cùng các trưởng lão ma-đi-an, trong tay có lễ vật cho thầy bói, đến cùng ba-la-am mà thuật lại những lời của ba-lác.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

e andarono a trovare mosè e aronne e tutta la comunità degli israeliti nel deserto di paran, a kades; riferirono ogni cosa a loro e a tutta la comunità e mostrarono loro i frutti del paese

베트남어

tới rồi, bèn đến cùng môi-se, a-rôn và cả hội dân y-sơ-ra-ên, trong đồng vắng pha-ran, tại ca-đe, mà thuật lại mọi sự cho hai người và cả hội chúng nghe, cùng đưa cho xem hoa quả của xứ.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

ecco, io ti riunirò con i tuoi padri e sarai deposto nel tuo sepolcro in pace. i tuoi occhi non vedranno tutta la sciagura che io farò piombare su questo luogo e sui suoi abitanti». quelli riferirono il messaggio al re

베트남어

kìa, ta sẽ khiến ngươi về cùng tổ phụ ngươi, ngươi sẽ được chôn bình an, và mắt ngươi sẽ chẳng thấy các tai vạ ta toan giáng xuống trên chốn này cùng trên dân cư nó. chúng bèn tâu lại cho vua những lời ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

e subito gli riferirono: «giuseppe è ancora vivo, anzi governa tutto il paese d'egitto!». ma il suo cuore rimase freddo, perché non poteva credere loro

베트남어

thuật lại lời nầy mà rằng: giô-sép hãy còn sống; lại ấy là người đang cai trị cả xứ Ê-díp-tô. nhưng lòng gia-cốp vẫn vô tình vì người không tin lời họ nói.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,022,579,860 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인