전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
libanonin puntaname
li băngname
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
he elivät pikkukaupungissa libanonin eteläpuolella.
họ sống ở thị trấn nhỏ miền nam lebanon.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
hänen silmänsä, vihreät kuin libanonin setripuut.
phải.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
kuningas salomo teetti itsellensä kantotuolin libanonin puista.
vua sa-lô-môn làm cho mình một cái kiệu bằng gỗ li-ban.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
herran ääni särkee setrit, herra särkee libanonin setrit.
tiếng Ðức giê-hô-va bẻ gãy cây hương nam: phải Ðức giê-hô-va bẻ gãy cây hương nam li-ban,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ravintonsa saavat myös herran puut, libanonin setrit, jotka hän on istuttanut.
cây cối Ðức giê-hô-va được đầy mủ nhựa, tức là cây hương nam tại li-ban mà ngài đã trồng,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaikkia libanonin setripuita, noita korkeita ja ylhäisiä, kaikkia baasanin tammia,
lại đến trên mọi cây dẽ của ba-san;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
sen vesat leviävät, sen kauneus on oleva kuin öljypuun ja sen tuoksu kuin libanonin.
những kẻ ngồi dưới bóng nó sẽ trở về; chúng nó sẽ tỉnh lại như cây lúa. chúng nó sẽ trổ hoa như cây nho, và mùi thơm chúng nó sẽ như rượu li-ban.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
luopuuko aukealta kalliolta libanonin lumi? ehtyvätkö kaukaa virtaavat vedet, kylmät, kuohuvaiset?
có ai thấy tuyết của li-ban lìa bỏ vần đá nơi đồng bằng chăng? hay là có ai thấy nước sông mát từ xa chảy đến nơi mà cạn tắt đi chăng?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hän nuhtelee merta ja kuivaa sen, ja kaikki virrat hän ehdyttää. baasan ja karmel kuihtuvat, ja libanonin kukoistus kuihtuu.
ngài quở trách biển, làm cho nó khô; và làm cạn hết thảy các sông. ba-san và cạt-mên đều mòn mỏi, hoa của li-ban đều héo rụng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kypressitkin sinusta iloa pitävät sekä libanonin setrit: `sinun maata mentyäsi ei nouse kukaan meitä hakkaamaan`.
dầu đến cây tùng cây bách ở li-ban cũng nhơn cớ ngươi mà vui mừng, và nói rằng: từ khi ngươi ngã xuống rồi, không ai trèo lên để đốn ta nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
libanonin kunnia tulee sinun tykösi, kypressit, jalavat ynnä hopeakuuset, kaunistamaan minun pyhäkköni paikkaa, ja minä saatan jalkaini sijan kunniaan.
những cây tùng, cây sam, cây hoàng dương vốn là sự vinh hiển của li-ban, sẽ cùng nhau bị đem đến cho ngươi để trang hoàng nơi thánh ta. ta sẽ làm cho chỗ ta đặt chơn được vinh hiển.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hän puhui puista, libanonin setripuusta alkaen isoppiin asti, joka kasvaa seinän vieressä. hän puhui myös karjaeläimistä, linnuista, matelijoista ja kaloista.
người luận về cây cối, từ cây bá hương của li-ban cho đến chùm kinh giới mọc ra nơi vách; người cũng có luận về loài vật, chim, loài công trùng, và cá.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
filistealaisten viisi ruhtinasta ja kaikki kanaanilaiset ja siidonilaiset ja hivviläiset, jotka asuivat libanonin vuoristossa, baal-hermonin vuoresta siihen saakka, mistä mennään hamatiin.
các dân tộc nầy là dân phi-li-tin cùng năm vua chúng nó, hết thảy dân ca-na-an, dân si-đôn, và dân hê-vít ở tại núi li-ban, từ núi ba-anh-hẹt-môn cho đến cửa ha-mát.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
maan seiriin päin kohoavasta sileästä vuoresta aina baal-gaadiin saakka, libanonin laaksoon, hermonin vuoren juurelle; kaikki heidän kuninkaansa hän sai valtaansa ja löi heidät kuoliaaksi.
từ phía núi trụi mọc lên phía sê -i-rơ cho đến ba-anh-gát trong trũng li-ban, tại chơn núi hẹt-môn. người bắt hết thảy vua các miền đó, đánh và giết đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ja lähetä minulle setripuita, kypressipuita ja santelipuita libanonilta, sillä minä tiedän, että sinun palvelijasi osaavat hakata libanonin puita; ja katso, minun palvelijani olkoot sinun palvelijaisi kanssa.
cũng hãy lấy ở li-ban gỗ bá hương, gỗ tòng, và gỗ bạch đàn hương mà gởi đến cho tôi vì tôi vẫn biết rằng các tôi tớ vua đều thạo đốn cây trên li-ban; này các tôi tớ tôi cũng sẽ giúp đỡ các tôi tớ vua,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
- libanonissa.
- lebanon.
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질: